descubrir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descubrir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descubrir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ descubrir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiếm, kiếm thấy, mô tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descubrir
kiếmverb (Dar con algo por accidente o luego de buscarlo.) Es acerca de descubrir nuevas cosas que aparecen en la red. Thực tế đó chỉ là tìm kiếm những thông tin mới được đăng tải trên các trang web. |
kiếm thấyverb (Dar con algo por accidente o luego de buscarlo.) |
mô tảverb descubrí que tenían un perfil genético completamente diferente. tôi đã khám phá ra rằng chúng có mô tả sơ lược gien hoàn toàn khác. |
Xem thêm ví dụ
Hágalo y descubrirá qué significa vivir completamente hoy. Hãy thực hiện nó, và bạn sẽ tìm ra nó có nghĩa gì khi sống trọn vẹn ngày hôm nay. |
Entonces, ¿no valdría la pena descubrir cuál es esa raíz y si ella puede secarse? Vậy là, liệu không xứng đáng để tìm được gốc rễ của nó là gì, và liệu nó có thể chết đi hay sao? |
La única forma de pararle, es descubrir cómo se las arregla para entrar en la vida de sus víctimas. Cách duy nhất để ngăn hắn là tìm ra cách hắn xâm nhập vào cuộc sống của các nạn nhân. |
Quiero examinarme, lograr descubrir Con cầu xin Cha giúp để tự xét trong lòng con |
Científicos brillantes han ganado el premio Nobel por descubrir las respuestas a estas preguntas. Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp. |
Mi esperanza es que con el tiempo, mediante el seguimiento momento a momento de la felicidad de las personas y sus experiencias en la vida cotidiana, podremos descubrir muchas causas importantes de la felicidad, y al final, tener una comprensión científica de la felicidad nos ayudará a crear un futuro no solo más rico y más saludable, sino también más feliz. Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa. |
15 Muchos recién casados se sorprenden —e incluso se llevan una decepción— al descubrir que no siempre coinciden en temas importantes. 15 Nhiều người mới lập gia đình ngạc nhiên, thậm chí thất vọng, khi thấy người hôn phối có quan điểm khác với mình trong những vấn đề quan trọng. |
A fin de ayudar a los alumnos a descubrir verdades del Evangelio en 2 Nefi 27:1–5, pídales que resuman lo que hayan aprendido de dichos versículos. Để giúp các học sinh nhận ra các lẽ thật phúc âm trong 2 Nê Phi 27:1–5, hãy mời họ tóm lược điều họ đã học được từ các câu này. |
La sección de herramientas avanzada permite a los usuarios descubrir posibles vulnerabilidades con una serie de exploradores de software. Mục Advanced Tools cho phép người dùng khám phá các nguy cơ tiềm ẩn với Software Explorers. |
Es un nuevo horizonte maravilloso, es algo maravilloso que descubrir para los jóvenes y los viejos apasionados como yo. Vậy điều này là một chân trời mới tuyệt vời, một điều tuyệt vời để khám phá cho các bạn trẻ và cho người đam mê già, và đó là tôi. |
Cuando vuelve a abrir los ojos, se sorprende al descubrir que su perro se había ido, su rifle se había oxidado y que ahora él tenía una larga barba. Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài. |
Y si llegaba a descubrir algo, la NSA lo clasificaría. Và nếu ông có thực sự khám phá ra điều gì đó, thì NSA cũng sẽ tuyên bố là tài liệu mật và xếp vào két sắt. |
El Planificador de palabras clave34 es una herramienta práctica que ofrece Google Ads para descubrir nuevas variaciones de palabras clave y consultar el volumen de búsqueda aproximado de todas ellas. Google Ads cung cấp một Công cụ lập kế hoạch từ khóa34 tiện lợi nhằm giúp bạn khám phá các biến thể từ khóa mới và xem lượng tìm kiếm gần đúng cho mỗi từ khóa. |
Si ése fue su primero, necesitamos descubrir qué ocurrió en aquella casa. Nếu đó là vụ đầu của hắn, ta cần tìm ra chuyện gì xảy ra ở nhà đó. |
Pero lo que he querido hacer es descubrir mi último recuerdo antes de olvidar todo. Nhưng điều em đang cố làm là xác định mảnh ký ức cuối cùng em có ngay trước khi mọi thứ tự nhiên trống rỗng. |
¿Sería la ecografía que Foreman eligió no hacer contigo luego de que descartara su sueño de descubrir nuevas drogas? Có phải đó là siêu âm mà Foreman không làm chung với cậu sau khi tôi dập tắt ước mơ khám phá loại thuốc mới của cậu ta không? |
Descubrirá la respuesta a las siguientes preguntas: Có thể bạn sẽ thích tìm hiểu về các đề tài sau: |
¿Es posible ir más allá de esta voluntad que es separativa, y descubrir un estado en que no haya esa acción dualista? Liệu có thể vượt khỏi ý muốn mà gây tách rời này, và khám phá một trạng thái trong đó hành động phân hai này không còn? |
Ted la oye al lado (con Futuro Ted diciendo que era la primera y más favorita vez que oyó cantar esa canción a su futura esposa) y va a contárselo a Barney, sólo para descubrir que ha desaparecido. Ted nghe được từ phòng mình (khi Ted Tương lai nói rằng đó là lần đầu và cũng là lần anh yêu thích nhất khi được nghe vợ tương lai của mình hát bài hát này) và sau đó trở vào trong để kể cho Barney nghe, nhưng Barney lại biến mất. |
Descubrir y cultivar dones espirituales Khám Phá và Phát Triển Các Ân Tứ Thuộc Linh |
Steinsaltz observa: “Un caso extremo fue el del discípulo que, según se cuenta, se ocultó debajo de la cama de su gran maestro a fin de descubrir cómo se comportaba este último con su esposa. Ông Steinsaltz ghi lại: “Một thí dụ quá đáng của trường hợp này theo như lời thuật lại thì một đồ đệ núp dưới giường của ông thầy uyên bác của mình để xem ông cư xử với vợ ra sao. |
En cualquier ciudad o aldea que entren, busquen hasta descubrir quién en ella es merecedor, y quédense allí hasta que salgan” (Mateo 10:9-11). Các ngươi vào thành nào hay là làng nào, hãy hỏi thăm ai là người đáng tiếp rước mình, rồi ở nhà họ cho đến lúc đi”. |
¿Acabamos de descubrir que era posible hacer amigos mientras hacíamos también algo de dinero? Hình như mình vừa khám phá ra một cách vừa có bạn mới, mà vừa có thể cho thuê nhà? |
Trato de descubrir cuán profundos son su fe y su testimonio. Tôi cố gắng tìm hiểu chiều sâu của đức tin và chứng ngôn của chúng. |
Les prometo que al procurar descubrir la profundidad de la naturaleza divina que yace en su interior, empezarán a magnificar aún más su precioso don. Tôi hứa rằng nếu các chị em tìm cách khám phá chiều sâu của thiên tính nằm ở bên trong mình, thì các chị em sẽ bắt đầu làm vinh hiển ân tứ quý báu của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descubrir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới descubrir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.