desechar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desechar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desechar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desechar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ném, bỏ, chọi, từ chối, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desechar
ném(fling) |
bỏ(leave) |
chọi(throw) |
từ chối(to refuse) |
từ bỏ(throw out) |
Xem thêm ví dụ
Empezar o repetir deliberadamente un rumor que sabes que no es cierto es mentir, y la Biblia declara que los cristianos deben ‘desechar la falsedad’ y ‘hablar la verdad cada uno con su prójimo’ (Efesios 4:25). (Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25. |
Lena, de quien se habló en el artículo anterior, comprendió que para cambiar lo que sentía hacia sí misma, primero debía desechar la idea de que nadie la quería o de que nadie podía ayudarla. Chị Lena, được đề cập trong bài trước, đã nhận ra rằng nếu chị chưa từ bỏ được suy nghĩ là không ai có thể thương chị hay giúp đỡ chị, thì những mặc cảm của chị sẽ mãi còn đó. |
David le dice: “Si tú lo buscas, él se dejará hallar de ti; pero si lo dejas, él te desechará para siempre”. Đa-vít nói với con: “Nếu con tìm-kiếm Ngài, Ngài sẽ cho con gặp; nhưng nếu con lìa-bỏ Ngài, ắt Ngài sẽ từ-bỏ con đời đời”. |
Pero el amor nos ayudará a desechar esa clase de pensamientos. Nhưng tình yêu thương giúp chúng ta xua đuổi các ý tưởng đó ra khỏi đầu óc. |
Sigue estas instrucciones al utilizar, almacenar, limpiar o desechar tu teléfono. Hãy tuân thủ những nguyên tắc sau đây khi sử dụng, bảo quản, vệ sinh hoặc thải bỏ điện thoại. |
Y aunque tenemos que “desechar la suciedad de la carne”, eso por sí solo no nos salva. Và dù cho chúng ta phải «làm sạch sự ô-uế của thân-thể», thì riêng điều này cũng không cứu được chúng ta. |
El reto entonces es desechar todos los químicos puros en el laboratorio y tratar de hacer protocélulas que simulen vida a partir de este caldo primitivo. Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này. |
En India, esta etiqueta indica que este producto no se debe desechar junto a los residuos domésticos. Ở Ấn Độ, nhãn này cho biết không nên vứt bỏ sản phẩm này cùng với rác thải sinh hoạt. |
10 Y de cierto te digo que desecharás las acosas de este bmundo y cbuscarás las de uno mejor. 10 Và thật vậy, ta nói cho ngươi hay rằng ngươi hãy dẹp bỏ anhững điều của bthế gian, và ctìm kiếm những điều của một thế giới tốt đẹp hơn. |
Esto se muestra claramente en 1 Pedro 3:21, que dice: “Lo que corresponde a esto ahora también los está salvando a ustedes, a saber, el bautismo (no el desechar la suciedad de la carne, sino la solicitud hecha a Dios para una buena conciencia), mediante la resurrección de Jesucristo”. Chúng ta thấy rõ điều này nơi I Phi-e-rơ 3:21: “Phép báp-têm bây giờ bèn là ảnh-tượng của sự ấy để cứu anh em, phép ấy chẳng phải sự làm sạch ô-uế của thân-thể, nhưng một sự liên-lạc lương-tâm tốt với Đức Chúa Trời, bởi sự sống lại của Chúa Giê-su Christ”. |
* Cuando la lógica, el razonamiento o el intelecto personal estén en desacuerdo con enseñanzas o doctrina sagradas, o si mensajes contradictorios atacan sus creencias como los dardos de fuego que describe el apóstol Pablo (véase Efesios 6:16), escojan no desechar la semilla de su corazón a causa de la incredulidad. * Khi lý luận, lý lẽ hoặc trí tuệ con người trở thành mâu thuẫn với những điều giảng dạy và giáo lý thiêng liêng, hoặc các thông điệp đầy mâu thuẫn tấn công niềm tin của các anh chị em như tên lửa đã được Sứ Đồ Phao Lô mô tả (xin xem Ê Phê Sô 6:16), thì hãy chọn đừng liệng hạt giống ra ngoài vì lòng không tin tưởng. |
Exhorto a todos nosotros, jóvenes y mayores, a quienes se nos llame a hablar en una reunión en el nombre del Señor, a desechar los sentimientos de falta de confianza en nosotros mismos y de ineptitud. Tôi khuyên nhủ tất cả chúng ta, già lẫn trẻ, là những người đã được kêu gọi để nói chuyện tại một buổi họp trong danh của Chúa, hãy loại bỏ những cảm nghĩ nghi ngờ về bản thân mình và việc không xứng đáng. |
Si queremos acercarnos a él, debemos desechar cualquier indicio de ambición, competitividad y orgullo. Nếu muốn đến gần Đức Chúa Trời, chúng ta phải cố gắng loại bỏ khỏi lòng mình tính kiêu ngạo, ghen tị và tham vọng. |
Jehová ha enseñado a muchas personas a desechar la crueldad Đức Giê-hô-va đã dạy nhiều người từ bỏ những tính tàn ác |
Por ende, invitamos a los que escuchan el mensaje del Reino a desechar la ira, la cólera, la maldad, el habla injuriosa y el habla obscena. Vì vậy, chúng ta tha thiết kêu gọi những ai nghe thông điệp Nước Trời hãy trừ bỏ sự thạnh nộ, tức giận, hung ác, chửi rủa và lời nói tục tĩu. |
“tiempo de buscar y tiempo de perder; tiempo de guardar y tiempo de desechar”. Có kỳ tìm và có kỳ mất; có kỳ giữ lấy, và có kỳ ném bỏ.” |
Nunca podrían obtener un permiso para desechar esto al océano y está saliendo de ahí mismo. Bạn không bao giờ được cho phép đổ nó xuống đại dương Và nó đang bị tràn ra cả |
Sigue estas instrucciones al utilizar, almacenar, limpiar o desechar tu teléfono: Hãy tuân thủ những nguyên tắc sau khi sử dụng, bảo quản, vệ sinh hoặc thải bỏ điện thoại: |
Entonces la gente desechará sus anteojos, bastones, muletas, sillas de ruedas, dentaduras postizas, audífonos, y cosas por el estilo. Chừng đó người ta sẽ vất bỏ kính đeo mắt, gậy, nạng, xe lăn, hàm răng giả, máy nghe cho người bị lãng tai, v.v... |
No podéis desechar el tiempo cronológico, lo cual sería absurdo; entonces perderíais el tren. Bạn không thể phủ nhận thời gian theo tuần tự; điều đó sẽ vô lý – bạn sẽ nhỡ chuyến xe lửa của bạn. |
En la India, esta etiqueta indica que este producto no se debe desechar junto a los residuos domésticos. Ở Ấn Độ, nhãn này cho biết không nên vứt bỏ sản phẩm này cùng với rác thải sinh hoạt. |
Al momento que una bala entre en tu cerebro la Máquina te desechará y te reemplazará. Điều tiếp theo là khi một viên đạn vào đầu của cô thì Cỗ Máy sẽ vứt bỏ cô và thay thế một người khác |
Por ello, el apóstol Pablo los exhortó a “desechar la vieja personalidad que se conforma[ba] a su manera de proceder anterior” y a “vestirse de la nueva” (Efesios 4:22-32). Vì vậy, sứ đồ Phao-lô viết cho các tín đồ Đấng Christ: “Anh em phải bỏ cách ăn nết ở ngày trước, thoát lốt người cũ”, tức nhân cách cũ, và “mặc lấy người mới”.—Ê-phê-sô 4:22-32. |
«La meditación es un modo de desechar por completo todo cuanto el hombre ha concebido acerca de sí mismo y del mundo». “Thiền định là một cách xóa sạch hoàn toàn mọi thứ mà con người đã tưởng tượng về chính anh ấy và thế giới.” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desechar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desechar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.