despir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ despir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cởi quần áo, cởi, lột, lột trần, tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despir

cởi quần áo

(undress)

cởi

(divest)

lột

(to strip)

lột trần

(disrobe)

tước

(strip)

Xem thêm ví dụ

Segundo a Bíblia, fazer mudanças na vida significa ‘se despir da velha personalidade e se revestir de uma nova personalidade’.
Kinh Thánh ví sự thay đổi nếp sống với việc lột bỏ nhân cách cũ và mặc nhân cách mới.
Aos três, vamos todas despir os roupões.
Đếm đến 3, chúng ta sẽ cùng cởi đồ.
Antes de me despir, diz-me que a mulher tinha morrido.
Trước khi tôi cởi quần áo, ông ta nói vợ ông ta mới mất.
E nesse dia gélido, com o seu rapaz na ponta da minha espingarda, mandei-o despir-se.
Và trong cái ngày giá rét đó, khi con trai ông run rẩy trước họng súng của tôi...
Não vai despir-se?
Mẹ không cởi đồ ra sao?
Estamos demasiado ocupados a despir-nos.
Bận cởi quần áo.
E eram forçadas a se despir.
Họ phải cởi quần áo ở đó.
4 Na verdade, nós, que estamos nesta tenda, gememos oprimidos, pois não queremos nos despir dela, mas queremos nos revestir da outra,+ para que aquilo que é mortal seja consumido* pela vida.
4 Thật thế, ở trong lều này, chúng ta than thở, nặng gánh, không phải vì chúng ta muốn cởira mà vì muốn mặc cái khác vào,+ hầu cho cái hay chết bị sự sống nuốt đi.
Bem dizendo, se se despir no palco, não acha as roupas.
Có thể nói, cởi đồ trên sân khấu... cả tủ quần áo cũng không đủ.
Nós éramos obrigadas a nos despir antes de ir ao dormitório... e deixar as roupas no saguão.
Tụi em phải cởi đồ trước khi vô phòng ngủ tập thể và để quần áo lại ngoài sảnh.
O homem começou a despir- me.
Gã kia đến và bắt đầu lột quần áo của tôi.
Vou despir as calças.
Tớ cũng cởi luôn đây.
Enquanto isso, continuou o negócio de se despir, e finalmente mostrou seu peito e nos braços.
Trong khi đó, ông tiếp tục kinh doanh của cởi quần áo, và cuối cùng cho thấy ngực của mình và cánh tay.
E gostaria de te despir, e passar manteiga em você como uma fatia de pão.
Và tôi muốn được lột hếtra và xẻ cô ra như từng miếng bánh mỳ.
Amanhã, quando for conhecer o realizador, tenho de me despir para verem como é o meu corpo.
Ngày mai khi gặp tay đạo diễn tớ phải cởi bỏ quần áo ra nên họ có thể thấy đc cơ thể tớ thế nào.
Despir estas roupas
Tôi đi thay đồ
Agora vou te despir, Coaley.
Bây giờ tao sẽ cởi quần áo mày, Coaley.
Para mim, foi apenas uma desculpa para desenhar um livro do qual poderíamos literalmente despir as calças.
Đối với tôi, đó đơn giản là một cái cớ để thiết kế một cuốn sách mà bạn có thể thật sự cởi quần, theo nghĩa đen.
Com as outras mulheres que não foram selecionadas para a morte, Anne foi obrigada a se despir e ser desinfetada, além de ter sua cabeça raspada, um número de identificação foi tatuado em seu braço.
Cùng những phụ nữ khác còn sống sót, Anne bị lột trần để tẩy trùng, cạo trọc đầu và xăm số tù trên cánh tay.
Todavia, aqueles que fizeram os ajustes necessários encaravam essas mudanças como ajuda para despir-se duma roupa suja.
Tuy nhiên, những ai chịu làm những sửa đổi cần thiết xem những thay đổi như thế như là sự giúp đỡ để vứt bỏ một bộ y phục bẩn thỉu (Cô-lô-se 3:9, 10).
Na verdade, a cena de se despir não é má.
Thực ra thì khỏa thân cũng không tệ.
De fato, nós, os que estamos nesta tenda, gememos, acabrunhados; porque queremos, não despir-nos dela, mas revestir-nos da outra, para que aquilo que é mortal seja tragado pela vida.
Bởi chưng chúng ta ở trong nhà tạm nầy, than-thở dưới gánh nặng, vì chúng ta không cầu cho bị lột trần, song cầu cho được mặc lại, để sự gì hay chết trong chúng ta bị sự sống nuốt đi.
Para obterem salvação, os homens devem arrepender-se e guardar os mandamentos, nascer de novo, purificar suas vestes por meio do sangue de Cristo, ser humildes, despir-se do orgulho e da inveja e praticar obras de retidão — O Bom Pastor chama o Seu povo — Aqueles que praticam o mal são filhos do diabo — Alma testifica a veracidade de sua doutrina e ordena aos homens que se arrependam — Os nomes dos justos serão escritos no livro da vida.
Muốn đạt được sự cứu rỗi, loài người phải hối cải và tuân giữ các giáo lệnh, phải được tái sinh và tẩy sạch y phục của mình qua máu của Đấng Ky Tô, phải khiêm nhường và dứt bỏ tính kiêu căng và đố kỵ, và làm những công việc ngay chính—Người Chăn Hiền Lành kêu gọi dân của Người—Những ai làm những công việc tà ác là con cái của quỷ dữ—An Ma làm chứng về lẽ thật của giáo lý của ông và truyền lệnh cho loài người phải hối cải—Tên của người ngay chính sẽ được ghi vào sách sự sống.
Eles vão vê-la a despir-se e alguns dedos.
Chúng sẽ chỉ thấy cô ấy cởi truồng, với vài ngón tay.
Ouçam, é tudo muito bom ao luar depois de uma paixão, mas há de vir um tempo em que terão de crescer e encontrar o verdadeiro homem e despir as vossas calças!
Nghe đây, sau một phút đam mê thì tất cả đều thơ mộng, nhưng rồi sẽ tới lúc mà bạn phải lớn lên và tìm ra một người đàn ông thích đáng và cởi quần lót ra!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.