desprecio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desprecio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desprecio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desprecio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khinh bỉ, sự coi thường, sự khinh miệt, khinh miệt, coi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desprecio

khinh bỉ

(scorn)

sự coi thường

(contempt)

sự khinh miệt

(contemptuousness)

khinh miệt

(despising)

coi thường

(disregard)

Xem thêm ví dụ

Y, con un desprecio marciales, con una mano le gana a la muerte fría a un lado, y con el otro manda
Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi
¿Por qué no terminamos con este desprecio mutuo de una vez por todas?
Sao chúng ta không kết thúc sự miệt thị này 1 cách dứt khoát đi nhỉ?
Lo miré con desprecio y él volvió la vista.
Tôi nhìn hắn ta một cách khinh bỉ và hắn quay đi chỗ khác.
“No desprecies a tu madre simplemente porque ha envejecido”, dice Proverbios 23:22.
Châm-ngôn 23:22 nói: “Chớ khinh-bỉ mẹ con khi người trở nên già-yếu”.
Y aprende, Gryza, que desprecia los piratas.
Và nói cho mà biết, Gryza, anh ấy khinh bỉ bọn hải tặc.
42 Y al que llamare, él abrirá; y los asabios, y los instruidos, y los que son ricos, que se binflan a causa de su conocimiento y su sabiduría y sus riquezas, sí, estos son los que él desprecia; y a menos que desechen estas cosas, y se consideren cinsensatos ante Dios y desciendan a las profundidades de la dhumildad, él no les abrirá.
42 Và kẻ nào gõ, Ngài sẽ mở cho; những akẻ khôn ngoan, những kẻ học thức, cùng những kẻ giàu có, là những kẻ tràn đầy bkiêu ngạo vì sự học thức, sự khôn ngoan, và sự giàu có của mình—phải chính họ là những người bị Ngài khinh rẻ; và trừ phi họ chịu từ bỏ những điều ấy, và tự xem mình như ckẻ điên rồ trước mặt Thượng Đế, và hạ mình xuống tận đáy sâu của dsự khiêm nhường, thì Ngài sẽ không mở cửa cho họ đâu.
A lo largo de los años, también he observado la forma en que ha sido magnificada para hacer frente a la burla y al desprecio que provienen de una sociedad secular cuando una mujer Santo de los Últimos Días obedece el consejo profético y hace de la familia y del cuidado de los hijos sus mayores prioridades.
Trong nhiều năm tháng, tôi cũng đã nhìn thấy cách bà đã được củng cố để chịu đựng sự nhạo báng và khinh miệt đến từ một xã hội của thế gian khi một phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau lưu tâm đến lời khuyên của vị tiên tri và đặt gia đình cùng việc nuôi dưỡng con cái thành ưu tiên cao nhất của mình.
13 Isaías alude entonces a uno de los peores cataclismos que sobrevienen a los descendientes de Abrahán: “La lobreguez no será como cuando la tierra tuvo premura, como en el tiempo anterior cuando uno trató con desprecio a la tierra de Zabulón y a la tierra de Neftalí y cuando en el tiempo posterior uno hizo que se le honrara... el camino junto al mar, en la región del Jordán, Galilea de las naciones” (Isaías 9:1).
13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”.
¿Desprecias ancianos como yo?
Có phải cậu coi thường ông già như tôi không?
El ejemplo de Emlyn y de otros como él debe hacernos pensar si estamos dispuestos a defender la verdad a pesar del desprecio de los demás.
Gương của Emlyn và những người khác thúc đẩy chúng ta tự xét xem mình có sẵn sàng đứng ra bênh vực sự thật ngay cả khi bị miệt thị không.
Uno de los motivos era la popularidad de que gozaba entre la gente común, a la que ellos miraban con desprecio.
Một lý do là vì những người dân mà họ khinh miệt đã nghe theo ngài.
8-10. a) ¿Cómo fomentaban las tradiciones orales de los caudillos religiosos judíos el desprecio hacia los paganos y las mujeres?
8-10. (a) Luật truyền khẩu của các nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái khuyến khích thái độ khinh bỉ những người không phải là Do Thái và phụ nữ như thế nào?
De modo que el festín del rey Belsasar terminó trágicamente, como digno castigo para él y sus grandes... porque sometieron al “Señor de los cielos” a vergüenza, desprecio e indignidad por el mal uso de los vasos del templo que habían robado de la sagrada morada de Jehová en Jerusalén.
Như thế bữa tiệc của vua Bên-xát-sa kết thúc cách thê thảm, trừng phạt đích đáng ông ta và các đại thần —vì họ đã vênh vang sỉ nhục, xúc phạm và làm mất phẩm giá Đấng làm “Chúa trên trời” bằng cách lạm dụng những khí dụng của đền thờ lấy cắp từ nơi ngự thánh của Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem.
No merece mi desprecio y no lo tendré.
Còn không đáng để cho ta khinh thường.
Aumento del desafuero... acontecimiento verdaderamente amenazador, ya que en griego la palabra original da a entender que se trata de desprecio para con las leyes divinas que se conocen.
“Tội-ác thêm nhiều” hay sự bất-pháp gia tăng là một hiện tượng đặc biệt đáng lo bởi vì từ ngữ Hy-lạp được dịch như thế chỉ định sự khinh thường các lề luật của Đức Chúa Trời.
Si los dedos que señalan desde el “otro lado del río [donde se alza] un edificio grande y espacioso” (1 Nefi 8:26) parecen estar dirigidos a ustedes en actitud de burla, desprecio y señas atrayentes, les pido que se alejen de inmediato para que no se les convenza, por medios astutos y engañosos, a apartarse de la verdad y sus bendiciones.
Nếu những ngón tay chỉ trỏ từ “phía bên kia sông [nơi] có một tòa nhà rộng lớn vĩ đại [đang đứng]” (1 Nê Phi 8:26) dường như hướng về phía anh chị em với một thái độ chế giễu, hạ nhục, và vẫy gọi, thì tôi xin yêu cầu các anh chị em hãy lập tức ngoảnh mặt đi để các anh chị em không bị thuyết phục bởi những chiêu phép xảo quyệt và đầy thủ đoạn nhằm chia cách các anh chị em khỏi lẽ thật và các phước lành của nó.
No te desprecies, Fedya, de todas formas, ninguno de nosotros te creerá.
Đừng tự chê bai mình, chả ai tin đâu.
Tak se ve muy cool entrando en la arena pero ha manifestado su desprecio por esta pelea.
Giờ trông anh ta có vẻ điềm tĩnh khi bước vào đây, nhưng anh ta lại tỏ thái độ miệt thị không giới hạn về cuộc đấu này.
b) ¿Cómo expresa Jehová su desprecio hacia ellos?
(b) Đức Giê-hô-va tỏ ra khinh thường các thầy tế lễ như thế nào?
“...no desprecies la dirección de tu madre” (Proverbios 1:8).
“Chớ bỏ phép tắc của mẹ con” (Châm Ngôn 1:8).
Es difícil porque significa sentir empatía y compasión hacia gente que nos muestra hostilidad y desprecio.
Khó khăn vì phải mở rộng lòng với những người mà thậm chí còn không thiện tình, coi thường mình.
El versículo también pudiera significar que “el que acepta la corrección es (para los demás) un camino de vida; [pero] el que desprecia la admonición, hace extraviar (a los demás)” (Proverbios 10:17, Garofalo, nota).
Câu Kinh Thánh cũng có nghĩa là “người nghe theo sự sửa phạt chỉ đường sự sống [cho người khác vì gương tốt của người đó giúp ích cho họ], nhưng ai lờ đi sự sửa dạy khiến người khác lầm lạc”.
Él nos desprecia.
Hắn khinh thường chúng ta.
Como muestra de su desprecio, los líderes religiosos llaman a estas personas ‛am ha’árets, expresión hebrea que significa “gente de la tierra”.
Những nhà lãnh đạo này còn dùng từ Hê-bơ-rơ ‛am ha·’aʹrets, có nghĩa là “dân của xứ (đất)”, để gọi dân chúng cách khinh miệt.
Él no recorrió con desprecio los caminos polvorientos de Galilea y Judea, sobresaltándose ante los pecadores, ni los evitó con vil horror.
Ngài đã không bước đi một cách khinh miệt trên các con đường bụi bặm ở Ga Li Lê và Giu Đê, đã không chùn bước khi thấy những người phạm tội.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desprecio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.