desprezo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desprezo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desprezo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ desprezo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ghét, căm thù, thù ghét, hận thù, sự coi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desprezo
ghét(hatred) |
căm thù(hatred) |
thù ghét(hatred) |
hận thù(hatred) |
sự coi thường(disregard) |
Xem thêm ví dụ
“Ninguém despreze a tua mocidade; mas sê o exemplo dos fiéis, na palavra, no trato, no amor, no espírito, na fé, na pureza. “Chớ để người ta khinh con vì trẻ tuổi; nhưng phải lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ. |
— disse lorde de Winter com desprezo. — Na verdade, senhora, julga que isso é possível? - De Winter khinh bỉ nói - Thật ra bà tin có thể thế được ư? |
E, com um desprezo marcial, com uma mão bate a morte fria de lado, e com a outra envia Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi |
A palavra grega rha·ká (nota), traduzida “uma palavra imprópria de desprezo”, significa “vazio” ou “cabeça oca”. “Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”. |
Pode ser útil entender que a palavra raca é um termo depreciativo que expressa desprezo, antipatia ou ódio. Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng từ Ra Ca là một thuật ngữ xúc phạm biểu lộ sự khinh thường, ghét ra mặt, hoặc căm thù. |
(Levítico 19:18) Ele preferiu deixar o assunto nas mãos de Jeová e orou: “Ouve, ó nosso Deus, porque nos temos tornado objeto de desprezo; e faze seu vitupério voltar sobre as suas próprias cabeças.” (Lê-vi Ký 19:18) Ông để vấn đề đó trong tay Đức Giê-hô-va và cầu nguyện: “Hỡi Đức Chúa Trời của chúng tôi ôi! hãy nghe; vì chúng tôi bị khinh-dể; xin hãy đổ lại sự nhục của chúng nó trên đầu của họ”. |
“O que mais prenunciou o divórcio foi a expressão facial de desprezo da parte do cônjuge, enquanto o outro se expressava.” “Một dấu hiệu giúp tiên đoán chính xác nhất việc ly dị là nét mặt biểu lộ sự khi dể người hôn phối khi người đó đang nói”. |
Ao esclarecer o motivo de tal desprezo, a Grande Encyclopédie francesa declara que a palavra “seita” e seu uso “estão impregnados de fortes sentimentos e até, mesmo de veemência”, e acrescenta: “Em geral, a comunidade da qual o pequeno grupo se separou afirma ser a autêntica e considera que somente ela possui a plenitude doutrinal e os meios para obter a graça, referindo-se aos sectários com certa pena desdenhosa. Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị. |
“Não desprezes a tua mãe só porque ela envelheceu”, diz Provérbios 23:22. Châm-ngôn 23:22 nói: “Chớ khinh-bỉ mẹ con khi người trở nên già-yếu”. |
(2 Coríntios 4:18) Alguns falarão com desprezo sobre os assuntos espirituais. (2 Cô-rinh-tô 4:18) Một số những người đó sẽ tỏ ra miệt thị những điều thiêng liêng. |
Em vez de louvor e adoração, receberiam zombaria e desprezo. Sự khen ngợi và tôn sùng mà người ta dành cho chúng sẽ bị thay thế bằng sự chế nhạo và khinh bỉ. |
E cuidado, Gryza, ele despreza piratas. Và nói cho mà biết, Gryza, anh ấy khinh bỉ bọn hải tặc. |
42 E a quem quer que bata, ele abrirá; e os asábios e os instruídos e os ricos que são borgulhosos de seu conhecimento e de sua sabedoria e de suas riquezas — sim, estes são os que ele despreza; e a menos que se despojem de todas estas coisas e considerem-se cinsensatos diante de Deus e dhumilhem-se profundamente, ele não lhes abrirá. 42 Và kẻ nào gõ, Ngài sẽ mở cho; những akẻ khôn ngoan, những kẻ học thức, cùng những kẻ giàu có, là những kẻ tràn đầy bkiêu ngạo vì sự học thức, sự khôn ngoan, và sự giàu có của mình—phải chính họ là những người bị Ngài khinh rẻ; và trừ phi họ chịu từ bỏ những điều ấy, và tự xem mình như ckẻ điên rồ trước mặt Thượng Đế, và hạ mình xuống tận đáy sâu của dsự khiêm nhường, thì Ngài sẽ không mở cửa cho họ đâu. |
+ 6 Mas, se vocês e seus filhos deixarem de me seguir e não guardarem os mandamentos e os decretos que coloquei diante de vocês, e forem servir outros deuses e se curvarem diante deles,+ 7 eu eliminarei Israel da face da terra que lhes dei,+ e lançarei para longe da minha vista+ a casa que santifiquei para o meu nome, e Israel se tornará alvo de desprezo* e motivo de zombaria entre todos os povos. + 6 Nhưng nếu con và con cháu lìa bỏ ta, không vâng giữ điều răn cùng luật lệ ta đã đặt trước mặt các con mà đi hầu việc các thần khác và quỳ lạy chúng+ 7 thì ta sẽ diệt dân Y-sơ-ra-ên khỏi xứ mà ta đã ban cho họ,+ loại bỏ khỏi mắt ta nhà mà ta đã làm nên thánh cho danh mình,+ và Y-sơ-ra-ên sẽ trở thành thứ để miệt thị* và cớ để chế giễu giữa mọi dân. |
Ao longo dos anos, também observei como ela foi magnificada para lidar com a zombaria e o desprezo provindos de uma sociedade secular quando uma mulher santo dos últimos dias atende aos conselhos proféticos e faz da família e da criação dos filhos suas mais altas prioridades. Trong nhiều năm tháng, tôi cũng đã nhìn thấy cách bà đã được củng cố để chịu đựng sự nhạo báng và khinh miệt đến từ một xã hội của thế gian khi một phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau lưu tâm đến lời khuyên của vị tiên tri và đặt gia đình cùng việc nuôi dưỡng con cái thành ưu tiên cao nhất của mình. |
Desprezo e mendicância paira sobre a tua volta, O mundo não é teu amigo, nem o direito do mundo: Khinh miệt và sự ăn mày bị treo khi trở lại ngươi, thế giới không phải là bạn bè, ngươi cũng không pháp luật của thế giới: |
13 A seguir, Isaías alude a um dos piores eventos cataclísmicos a assolar os descendentes de Abraão: “A obscuridade não será como quando a terra estava em aperto, como no tempo anterior, quando se tratava com desprezo a terra de Zebulão e a terra de Naftali, e quando, posteriormente, se fez que fosse honrada — o caminho junto ao mar, na região do Jordão, Galileia das nações.” 13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”. |
Em muitos países, o sistema judicial e legal é tão complexo, tão cheio de injustiças, preconceitos e incoerências que o desprezo pela lei se tornou comum. Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp. |
Uma mulher nunca perdoa um homem que despreza sua primeira vez. Một người phụ nữ sẽ không bao giờ tha thứ cho người đàn ông nào không tôn trọng lần đầu của cổ. |
Não despreze o dia de pequenos começos (10) Đừng xem thường buổi đầu khiêm tốn (10) |
6 Porquanto este povo despreza as águas de aSiloé, que correm brandamente; e alegra-se com bRezim e com o filho de Remalias. 6 Vì dân này đã từ bỏ các dòng nước aSi Ô Lê chảy dịu dàng, mà ưa thích bRê Xin cùng con trai của Rê Ma Lia; |
Ele quer que você despreze, use erroneamente o seu corpo e abuse dele. Nó muốn các em coi thường, sử dụng sai lầm, và lạm dụng thể xác của các em. |
8-10. (a) Como as tradições orais dos líderes religiosos judeus promoviam o desprezo pelos não judeus e pelas mulheres? 8-10. (a) Luật truyền khẩu của các nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái khuyến khích thái độ khinh bỉ những người không phải là Do Thái và phụ nữ như thế nào? |
Algumas encaram a vida no lar com total desprezo, alegando que ela degrada as mulheres e que as intermináveis demandas da criação de filhos são um tipo de exploração.8 Elas ridicularizam o que chamam de “carreira de mamãe”. Một số người coi thường việc nội trợ, tranh luận rằng việc này hạ nhục phụ nữ và nhu cầu liên tục của việc nuôi dưỡng con cái là một hình thức bóc lột.8 Họ nhạo báng điều họ gọi là “con đường của người mẹ” như là một nghề nghiệp. |
(b) Como mostraram os altos funcionários e os sátrapas adicionalmente seu desprezo por Daniel? (b) Các viên chức cao cấp và các tỉnh trưởng còn cho thấy họ khinh miệt Đa-ni-ên như thế nào? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desprezo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới desprezo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.