déstabiliser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ déstabiliser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déstabiliser trong Tiếng pháp.
Từ déstabiliser trong Tiếng pháp có các nghĩa là gây bất ổn, làm mất ổn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ déstabiliser
gây bất ổnverb (chính trị) làm mất ổn định, gây bất ổn) Juste bombarder votre structure cellulaire avec assez d'ions pour déstabiliser votre matrice. Chỉ cần phá cấu trúc tế bào của các ngươi với đủ mức Ion sẽ gây bất ổn ma trận. |
làm mất ổn địnhverb (chính trị) làm mất ổn định, gây bất ổn) |
Xem thêm ví dụ
Elle déstabilise fortement les militaires ukrainiens. Đây là hai lực lượng quân sự mạnh của Ukraina. |
Ce qu' il m' a dit par la suite m' a fortement déstabilisé Thần rất trọng lời nói của Tàn Kiếm, nên lời của Tàn Kiếm đã khiến thần dao động |
Cela pourrait déstabiliser la balance géopolitique, rendre très difficile pour un pays d'utiliser sa puissance de feu contre un attaquant, cela pourrait, au 21ème siècle, faire pencher la balance en faveur de l'attaque au détriment de la défense. Nó làm mất cân bằng địa lý chính trị khiến quốc gia gặp khó khăn khi dùng hỏa lực chống lại kẻ tấn công, và cũng có thể làm mất cân bằng thế kỷ 21 và dần chuyển từ phòng thủ sang tấn công |
Une partie influente de la presse athénienne s’est mise à attaquer la traduction de Pállis ; elle a taxé ses défenseurs d’“ athées ”, de “ traîtres ” et d’“ agents des puissances étrangères ” qui cherchaient à déstabiliser la société grecque. Một thành phần có thế lực trong ngành báo chí ở Athens bắt đầu công kích bản dịch Pallis, gọi những người ủng hộ bản dịch đó là “vô thần”, “phản bội”, và “tay sai của thế lực ngoại bang”, cố tình làm xáo trộn xã hội Hy Lạp. |
Et ce phénomène cette espèce d'entassement sur les liens existants est une des caractéristiques de la blogosphère, particulièrement de la blogosphère politique, et c'est une caractéristique qui déstabilise essentiellement cette merveilleuse intelligence décentralisée issue de la base que les blogs manifestent dans de bonnes conditions. Và hiện tượng chồng chéo các đường link đó là một đặc điểm của blog, đặc biệt là các blog chính trị, và nó là một trong những thứ chủ yếu tạo ra trí thông minh đẹp đẽ, phân hóa và có cấu trúc ngược này mà blog có thể bộc lộ trong điều kiện thích hợp. |
Edward Fyers pensait qu'il devait frapper cet avion pour déstabiliser l'économie chinoise. Edward Fyer nghĩ anh ta bắn rơi chiếc máy bay đó để phá hoại nền kinh tế Trung Quốc. |
Philippe V use de deux méthodes pour déstabiliser Rhodes : la piraterie et la guerre. Philippos nhìn thấy hai cách để phá sự thống trị trên biển của Rhodes: tiến hành hoạt động cướp biển và chiến tranh. |
Jai vous a destabilisé. Jai đã lung lay ông và niềm tin của ông. |
Pour te déstabiliser, saper ta volonté de la combattre. Chỉ đang cố làm anh rối trí, nhụt chí đấu với bà ta. |
Ils peuvent franchir des terrains complexes comme une pelouse, sans problèmes, et sans être déstabilisés. Chúng có thể băng qua địa hình phức tạp như cỏ, - không thành vấn đề, . |
9 Quelle que soit la qualité de sa préparation, un coureur n’est jamais à l’abri d’incidents de parcours susceptibles de le déstabiliser. 9 Tuy nhiên, bất kể người chạy đua chuẩn bị kỹ đến đâu, vấn đề có thể xảy ra trên đường khiến cho người có thể vấp ngã. |
Il faut destabiliser ce genre de tueurs. Với một hung thủ như vậy, Cậu cần kéo hắn ra khỏi trò chơi của hắn. |
De récents évènements nous ont déstabilisés. Những sự kiện gần đây đã khiến chúng ta khó chịu. |
Le ministre du Budget révélera par la suite le véritable objectif de cette opération : « Le contrôle peut déboucher sur des procédures de règlement judiciaire ou sur des actions pénales [...] de nature à déstabiliser le fonctionnement de l’association, voire à la mettre dans l’obligation de cesser ses activités sur notre territoire. Bộ trưởng tài chính tiết lộ mục đích thật của việc này: “Việc kiểm toán có thể khiến một hiệp hội bị tịch thu tài sản hoặc bị đưa ra tòa án hình sự..., điều này có thể sẽ cản trở hoạt động của hiệp hội đó hoặc buộc hiệp hội đó chấm dứt các hoạt động trong khu vực của chúng ta”. |
Et le débat déstabilise tout le monde au 19ème siècle, qui se rend compte que les Écritures juives sont une partie d'un monde religieux beaucoup plus vaste. Và cuộc tranh luận làm bối rối người thế kỷ XIX khi họ nhận ra rằng Kinh Cựu Ước là một phần của một thế giới tôn giáo mênh mông hơn nhiều. |
Il pensait qu'une contre-attaque les aurait déstabilisées. Anh ấy nghĩ có thể phản công bất ngờ. |
Juste bombarder votre structure cellulaire avec assez d'ions pour déstabiliser votre matrice. Chỉ cần phá cấu trúc tế bào của các ngươi với đủ mức Ion sẽ gây bất ổn ma trận. |
Partout, « Les gens veulent s'installer. » Ralph Waldo Emerson nous rappelle que : « Ce n'est que lorsque l'on est déstabilisé qu'il y a de l'espoir pour nous. » Mọi nơi, "Con người đều mong ước được ổn định" Ralph Waldo Emerson đã nhắc nhở chúng ta, "nhưng chỉ khi chúng ta bất ổn thì mới có hi vọng cho chúng ta." |
Combinant science et magie noire, ils tentèrent de déstabiliser le conflit. Kết hợp khoa học và ma thuật Chúng định phá vỡ thế cân bằng trong cuộc chiến. |
D’ailleurs, il s’y emploie souvent dans les circonstances où nous sommes le plus vulnérables : quand nous prenons de l’âge, quand nous sommes malades, fragilisés, ou déstabilisés par des échecs ou des déceptions. Hắn thường làm thế khi chúng ta yếu đuối nhất—do tuổi già, bệnh tật hoặc bị đè nặng bởi những vấp ngã cũng như thất vọng. |
Dans ce processus de réétiquetage, le gouvernement tentait de puiser dans un « profond réservoir de sentiments négatifs liés au rôle historique de cultes quasi religieux qui ont agi comme forces déstabilisatrices dans l'histoire politique chinoise ». Trong quá trình gắn nhãn mới cho giáo phái này, chính phủ đã cố gắng để chạm tới một "kho chứa những cảm xúc tiêu cực liên quan đến vai trò lịch sử của các giáo phái nửa tôn giáo như là những lực lượng bất ổn trong lịch sử chính trị Trung Quốc". |
On ne m'avait pas déstabilisé, on avait ouvert le sol sous mes pieds. Không phải tấm thảm dưới chân tôi bị kéo phăng đi |
Ils parlent 30 langues différentes, ils savent passer inaperçus, infiltrer, assassiner, destabiliser... Chúng có thể nói 30 thứ tiếng, biệt tài ẩn nấp, xâm nhập, ám sát, gây mất ổn định. |
Quelques mots bien sentis, et ils se retrouvaient mal à l’aise, déstabilisés, parfois en larmes. Chỉ bằng một vài lời, tôi có thể khiến họ bối rối, ngượng ngập và đôi khi phải rơi lệ”. |
Elle me déstabilise. Làm tôi mất cân bằng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déstabiliser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới déstabiliser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.