destello trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ destello trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destello trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ destello trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ánh, tia, ánh sáng, chớp, lấp lánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ destello
ánh(ray) |
tia(ray) |
ánh sáng(ray) |
chớp(flare) |
lấp lánh(twinkle) |
Xem thêm ví dụ
Al observar el espectacular destello de un meteoro (también llamado estrella fugaz) surcando el cielo, ¿se pregunta si acaso proviene de un cometa? Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không? |
Acababa de una pausa y estaba mirando un spray largo de la hiedra meciéndose en el viento cuando vio un destello de color escarlata y escuchó un sonido brillante, y allí, en la parte superior de Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben |
¡Qué importante destello de luz! Đó thật là một tia sáng tuyệt diệu làm sao! |
2 En tiempos apostólicos, Jesucristo empleó métodos sobrenaturales para dar a sus seguidores los primeros destellos de luz. 2 Trong thời các sứ đồ, Giê-su Christ chọn dùng những phương tiện siêu nhiên để ban những tia sáng đầu tiên cho môn đồ. |
14 En 1931, un brillante destello de la verdad reveló un nombre bíblico apropiado para los Estudiantes de la Biblia. 14 Vào năm 1931, một tia sáng lẽ thật đã tiết lộ cho các Học viên Kinh-thánh biết một tên rất thích hợp dựa trên Kinh-thánh. |
19 En su carta a los Hebreos, Pablo transmitió destellos de luz a los primeros cristianos de Jerusalén y Judea. 19 Khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, Phao-lô ban tia sáng cho tín đồ đấng Christ thời ban đầu sống tại Giê-ru-sa-lem và Giu-đê. |
Las erupciones solares y las eyecciones producen auroras (derecha, abajo), que son destellos de colores visibles en la atmósfera superior cerca de los polos magnéticos de la Tierra. Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh (xem hình bên phải, phía dưới), hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính. |
□ ¿Qué destellos de luz contienen las cartas de Pablo? □ Các lá thư của Phao-lô chứa đựng những tia sáng nào? |
Ocurrió progresivamente, mediante una serie de destellos de luz espiritual. Thần khí tuần tự cho họ những tia sáng thiêng liêng. |
Cuando una hembra ve la luz de un macho especialmente atractivo, enciende su farol en esa dirección, y le devuelve un destello. Khi một con cái nhìn thấy ánh đèn từ một con đực đặc biệt hấp dẫn, nó sẽ hướng đèn của mình về đối phương và ra đèn đáp lại. |
Los científicos sostienen que las luciérnagas emiten señales luminosas para atraer a la pareja, y que la frecuencia y el ritmo de los destellos varían de una especie a otra. Các nhà khoa học nói rằng đom đóm dùng ánh sáng của chúng để thu hút những con khác giống và các loài đom đóm khác nhau phát ánh sáng theo những kiểu và nhịp độ khác nhau. |
Y verán un gran destello al inicio cuando se dispara el material enérgico, y el robot da vueltas por el aire. Bạn sẽ thấy một tia sáng chói lúc ban đầu khi động cơ được khởi động, và rô bốt nhào xuống. |
Cada destello es una edición. Mỗi ánh chớp là một lần chỉnh sửa. |
17. a) ¿Qué brillante destello de iluminación espiritual se produjo en 1935? 17. (a) Năm 1935, tia sáng thiêng liêng nổi bật nào lóe lên? |
Así, en vez de insertar un cable en un solo lugar del cerebro, mejor rediseñar el propio cerebro para que algunos de sus elementos neurales sean sensibles a señales de transmisión difusa, como un destello de luz. Thay vì gắn một sợi dây điện vào một điểm của bộ não, tôi tái thiết lại bộ não để một vài nhân tố thần kinh trong đó có khả năng đáp ứng với nhiều tín hiệu thông tin khác nhau ví dụ như là một chùm ánh sáng chẳng hạn. |
En otro tipo de luciérnagas, los dos sexos usan destellos rápidos y brillantes para encontrar a sus parejas. Ở các loài khác, cả con đực và cái đều sử dụng ánh sáng nhấp nháy để tìm bạn tình. |
El destello es como un grito de ayuda. Chớp sáng giống như tiếng kêu cứu. |
Los Neutrinos son extremadamente difíciles de encontrar, pero a medida que pasan a traves de la tierra y entran en el puro y transparente hielo, ellos ocasionalmente chocan con átomos chispean pequeños destellos de luz azul, que demuestran su existencia. Rất khó để phát hiện các nơtrino, nhưng khi chúng xuyên qua đất tới vùng băng tinh khiết và trong suốt, đôi khi chúng sẽ va chạm với các nguyên tử, những tia sáng xanh nhỏ xíu lóe lên cho thấy sự tồn tại của chúng. |
Necesitamos no sólo un destello de luz y consuelo, sino la bendición continua de comunicación con Dios. Chúng ta không phải chỉ cần một ánh sáng lóe lên và giây phút an ủi ngắn ngủi, mà chúng ta cần phước lành liên tục trong việc giao tiếp với Thượng Đế. |
En 1980, el Observatorio Einstein produjo una detallada curva de energía de rayos X de un destello estelar de Próxima Centauri. Năm 1980, vệ tinh Einstein thu được đường cong năng lượng tia X của sự lóe sáng trên Cận Tinh. |
Reflejemos los destellos Hãy để những ngọn đèn thấp hơn cháy sáng; |
Goulder dijo que no creía que la Biblia fuera la Palabra infalible de Dios, sino más bien “la falible palabra del hombre, con alguno que otro destello de inspiración divina”. Ông Goulder tuyên bố ông tin rằng “Kinh Thánh không phải là... lời không sai lầm của Thiên Chúa”, mà là “lời lầm lạc của con người, có lẽ thỉnh thoảng được Chúa soi dẫn”. |
Al atardecer, cuando la luz del sol arranca destellos dorados al polvo que flota sobre la llanura, iniciamos el regreso a casa. Khi hoàng hôn buông xuống, chúng tôi lái xe để về nhà. |
También “brilla” y “destella”, pues es el lugar destinado a la adoración verdadera en la localidad. Tòa nhà cũng “lấp lánh” và “chiếu rực” vì đó là nơi thờ phượng thật tại địa phương. |
Ve un destello de algo, pero no suficiente para saber qué es. Anh ta lướt qua một thứ gì đó, nhưng không đủ để biết nó là cái gì. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destello trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới destello
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.