detallado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ detallado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detallado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ detallado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tỉ mỉ, chi tiết, hoàn toàn, cặn kẽ, kỹ lưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ detallado
tỉ mỉ(thorough) |
chi tiết(circumstantial) |
hoàn toàn(thorough) |
cặn kẽ(thorough) |
kỹ lưỡng(thorough) |
Xem thêm ví dụ
Los equipos de aplicaciones son cada vez más competentes y sofisticados, y necesitan datos más detallados para tomar mejores decisiones. Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh. |
Si se desea examinar un esquema detallado de esta profecía, véase la tabla que aparece en las páginas 14 y 15 de La Atalaya del 15 de febrero de 1994. Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15. |
En el gráfico "Retención por días", puedes obtener información detallada y valiosa sobre el tiempo que tardan tus suscriptores en cancelar la suscripción desde que se inicia el periodo de facturación. Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo ngày", bạn có thể có nhiều thông tin chi tiết hơn về khoảng thời gian người đăng ký đã bắt đầu chu kỳ thanh toán trước khi hủy gói đăng ký. |
Está dando una versión detallada de las cosas como él las ve. Anh ta đã cung cấp lời khai chi tiết về sự việc từ góc độ của anh ta. |
La notificación que ha recibido debería contener información detallada acerca del problema con la política y una página de ejemplo en la que hayamos encontrado el problema. Thông báo bạn đã nhận được sẽ chứa các chi tiết về vấn đề chính sách và một trang ví dụ mà trên đó chúng tôi phát hiện thấy lỗi. |
19 Aunque los cristianos no estamos bajo la Ley, ¿hay otras reglas detalladas en la Biblia respecto a cómo debemos vestirnos o adornarnos? 19 Mặc dù các tín đồ đấng Christ không ở dưới Luật pháp, chúng ta có những luật lệ khác về cách phục sức được ghi chép tỉ mỉ trong Kinh-thánh không? |
Los cuatro Evangelios lo ubican en un entorno histórico específico y detallado con gran exactitud. Bốn Phúc âm miêu tả ngài trong một bối cảnh lịch sử cụ thể với chi tiết chính xác. |
Puede usar este botón para obtener informaciones más detalladas sobre el perfil de entrada seleccionado Bạn có thể bấm cái nút này để xem thông tin chi tiết hơn về hồ sơ nhập đã chọn |
Para un análisis detallado de “los tiempos señalados de las naciones”, véanse las págs. 167-170 del libro Razonamiento a partir de las Escrituras, editado por los testigos de Jehová. (Giê-rê-mi 25:11, 12; Đa-ni-ên 9:1-3) Muốn biết chi tiết về “các kỳ dân ngoại”, xem trang 95-97 trong sách Reasoning From the Scriptures, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Cuando los cambios entren en vigor en septiembre del 2019, el Centro de Ayuda y el centro de políticas se actualizarán con información detallada sobre las políticas y restricciones. Vào tháng 9 năm 2019, khi thay đổi này có hiệu lực, chúng tôi sẽ cập nhật Trung tâm trợ giúp và Trung tâm chính sách với thông tin chi tiết đầy đủ về các chính sách và quy định hạn chế. |
A diferencia de RETScreen Suite, RETScreen Expert cuenta con una plataforma integrada, hace uso de arquetipos detallados y exhaustivos para la evaluación de proyectos, y cuenta con capacidades de análisis de portafolio. Không giống như RETScreen Suite, RETScreen Expert là nền tảng phần mềm tích hợp; sử dụng nguyên mẫu chi tiết và toàn diện để đánh giá dự án; và bao gồm khả năng phân tích danh mục đầu tư. |
Para acceder a la información detallada de cada sección de esta página, haga clic en el enlace correspondiente. Nhấp vào bất kỳ đường dẫn liên kết nào để chuyển đến một mục trên trang này và xem thêm thông tin chi tiết. |
Vista detallada Xem chi tiết |
2 La preparación empieza manteniendo un registro de casa en casa con información detallada. 2 Sự chuẩn bị bắt đầu với việc ghi chép đầy đủ chi tiết trong hồ sơ rao giảng từng nhà của chúng ta. |
En julio del 2019, hicimos cambios importantes en nuestras métricas para que tus estadísticas fueran más detalladas y útiles. Từ tháng 7 năm 2019, chúng tôi đã tiến hành những thay đổi quan trọng đối với các chỉ số để có thể cung cấp số liệu thống kê đầy đủ và hữu ích hơn cho bạn. |
Las responsabilidades del comandante son detalladas en el Título 10, Sección 5043 del Código de los Estados Unidos y está "sujeto a la autoridad, dirección y control del Secretario de la Armada". Trách nhiệm của Tham mưu trưởng Thủy quân Lục chiến được nói trong Điều khoản 10, Mục 5043, Bộ luật Hoa Kỳ và nằm dưới quyền hướng dẫn và kiểm soát của Bộ trưởng Hải quân Hoa Kỳ". |
Los canales le permiten ver informes detallados acerca del rendimiento de páginas y bloques de anuncios concretos. Kênh cho phép bạn xem báo cáo chi tiết về hiệu suất của các trang và đơn vị quảng cáo cụ thể. |
Hay reglas de tráfico detalladas para el canal. Có những quy tắc giao thông chi tiết cho kênh đào. |
Y, por desgracia, no había documentación detallada sobre esos budas. Và thật không may là, không hề có một tài liệu chi tiết nào về những tượng Phật đó. |
Configurar una segmentación detallada del tráfico le permitirá, en un momento dado, ver cuáles son sus fuentes de tráfico y qué rendimiento están teniendo. Thiết lập phân đoạn lưu lượng truy cập thật chi tiết sẽ cho phép bạn, bất cứ lúc nào cũng có thể xem nguồn lưu lượng truy cập của bạn là nguồn nào và các nguồn này hoạt động như thế nào so với nguồn khác. |
Al haber hecho que se pusiera por escrito su interacción con los seres humanos, Jehová nos ha facilitado una descripción excepcionalmente detallada de su personalidad. Bằng cách cho ghi lại những tác động của Ngài với loài người, Đức Giê-hô-va đã miêu tả cho chúng ta biết rất chi tiết về cá tính của Ngài. |
Enseñar tiene un significado parecido, pero implica algo más: conlleva la idea de transmitir el mensaje de forma más profunda y detallada. Giảng dạy, hay dạy dỗ, cũng có nghĩa tương tự, nhưng ám chỉ việc truyền tải thông điệp một cách sâu sắc và chi tiết hơn. |
Cuanto más específicos y detallados sean los anuncios que publiques, más interesantes serán para los usuarios. Tính cụ thể và chi tiết giúp quảng cáo của bạn có liên quan hơn. |
Por ejemplo, en los capítulos 11 a 15 de Levítico encontramos instrucciones detalladas relativas a la limpieza y la inmundicia. Thí dụ, trong sách Lê-vi Ký chương 11 đến 15, chúng ta đọc thấy những chỉ dẫn chi tiết liên quan đến sự sạch sẽ và sự ô uế. |
Puedes combinar multitud de métricas personalizadas y ver información detallada sobre factores como impresiones, segmentación y conversiones. Bạn có thể kết hợp nhiều chỉ số tùy chỉnh, xem thông tin chi tiết về các yếu tố như lần hiển thị, nhắm mục tiêu và chuyển đổi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detallado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới detallado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.