devido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ devido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devido trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ devido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bởi, vì, tại vì, bới, bởi vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ devido
bởi
|
vì(due) |
tại vì(due to) |
bới
|
bởi vì(due to) |
Xem thêm ví dụ
19 No tempo devido, Ciro, o persa, conquistou Babilônia assim como fora profetizado. 19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri. |
O meu pai não era o tipo de homem militar; apenas lamentava não ter podido combater na II Guerra Mundial devido à sua deficiência, embora lhe tivessem permitido passar o teste físico de várias horas do exército até chegarem ao último teste, que era o da visão. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Linklater estima que cerca de 40 mil escravos foram ilegalmente transportados da África para as Índias Ocidentais devido à falta de cumprimento da lei. Linklater ước tính có khoảng 40.000 người nô lệ được vận chuyển bất hợp pháp từ châu Phi tới Tây Ấn, vì thực thi lỏng lẻo của pháp luật. |
Devido a reuniões e obrigações, saí de meu escritório um pouco tarde. Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ. |
Devido à força do formato Accelerated Mobile Pages (AMP) e ao aumento do uso dele entre os editores, o Google Notícias passou a processar automaticamente seus artigos em AMP quando houver artigos AMP válidos disponíveis. Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ. |
Isso ocorreu devido ao fracassado debate sobre a organização das "primeiras eleições livres e justas". Cuộc tranh luận này do Quỷ Bầu cử Tự do và Bình đẳng (Free and Equal Elections Foundation) tổ chức. |
Observem que a visão veio em resposta a uma oração pelos outros, e não devido a um pedido para que recebesse edificação ou orientação pessoal. Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân. |
Devido às raízes do Unix do macOS, as permissões do Unix foram adicionadas ao HFS Plus. Do nguồn gốc Unix của macOS, phân quyền Unix đã được thêm vào HFS Plus. |
56 Mesmo antes de nascerem, eles, com muitos outros, receberam suas primeiras lições no mundo dos espíritos e foram apreparados para nascer no devido btempo do Senhor, a fim de trabalharem em sua cvinha para a salvação da alma dos homens. 56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người. |
Quando chegamos, vi-os a cortar ramos devido ao furacão. Trên đường vào đây, tôi thấy họ đang tỉa cành phòng cơn bão. |
Antonia nasceu no Brasil depois da família real ter deixado Portugal devido à invasão de Napoleão. Antonia sinh ra tại Brazil sau khi gia đinh hoàng gia phải chạy từ Bồ Đào Nha trong sự xâm lược của Napoleon Bonaparte. |
Se fizemos isso nossas prioridades viraram de cabeça para baixo devido à apatia espiritual e aos apetites indisciplinados que são tão comuns em nossos dias. Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta. |
Antes do início da reunião, o bispo convidou todos os diáconos presentes que estivessem dignos e devidamente vestidos a participarem da distribuição do sacramento. Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh. |
Eu o disciplinarei* no devido grau; Ta sẽ sửa dạy đúng mức, |
No rescaldo da desintegração da Checoslováquia, a Eslováquia adoptou uma nova bandeira, enquanto a República Checa manteve esta bandeira devido aos seus laços históricos. Sau sự giải thể của Tiệp Khắc, lá cờ Tiệp Khắc vẫn được giữ làm lá cờ của Cộng hòa Séc trong khi Slovakia chuyển sang sử dụng một lá cờ mới. |
20 E aconteceu que, devido ao grande número de lamanitas, os nefitas ficaram com muito medo de serem dominados e pisados e mortos e destruídos. 20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt. |
Perdemos toda a rede eléctrica devido à tempestade quando as temperaturas eram, em pleno inverno no Quebeque, entre 20 a 30 graus negativos. Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ. |
Devido a todo este assunto, o tenente Cadei foi mandado para Albânia. Thế cô có biết rằng... vì kết quả của mối liên hệ này trung uý Cadei đã bị chuyển tới Albania không? |
As relações entre o presidente e o primeiro-ministro já estão fracas devido ao crescimento da ameaça alienígena. Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh. |
O mesmo acontece com o extremo desafio daqueles que estão na prisão devido a crimes. Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy. |
A subitaneidade de sua doença e morte levaram a suspeitas de envenenamento, incluindo por parte de um dos médicos reais; entretanto, uma análise mais moderna diz que os sintomas da doença eram similares as de uma uremia (uma síndrome clínica devido à disfunção renal). Việc ông lâm bệnh và chết một cách bất ngờ dẫn đến nhiều người hoài nghi rằng ông bị đầu độc, bao gồm một trong số các bác sĩ của hoàng tộc; tuy nhiên, một phân tích y tế hiện đại hơn cho rằng những triệu chứng bệnh cuối cùng của ông cũng tương tự như chứng niếu độc (một hội chứng lâm sàng do rối loạn chức năng thận). |
6 Uma segunda área em que a honra é devida é em nosso local de trabalho. 6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc. |
Algumas mulheres optam por ter um aborto devido a gravidade dos sintomas. Một số thai phụ lựa chọn cách phá thai do mức độ nghiêm trọng của các triệu chứng. |
Um erudito bíblico observa: “A adoração prestada ao rei não era uma exigência estranha para a mais idólatra das nações; e por isso, quando se exigia do babilônio dar ao conquistador — Dario, o Medo — a homenagem devida a um deus, ele prontamente acatava isso. Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay. |
No ano de 2012, a pólio permanecia endêmica em apenas três países: Nigéria, Paquistão e Afeganistão, embora continue a causar epidemias em outros países próximos devido à transmissão oculta ou restabelecida. Cho đến năm 2012, bại liệt chỉ còn phổ biến ở 3 quốc gia là Nigeria, Pakistan, và Afghanistan, mặc dù nó tiếp tục gây ra các bệnh ở các quốc gia lân cận do sự truyền nhiễm ẩn hoặc tái phát. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới devido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.