दीवानी{कानून~संबंधी} trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ दीवानी{कानून~संबंधी} trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दीवानी{कानून~संबंधी} trong Tiếng Ấn Độ.
Từ दीवानी{कानून~संबंधी} trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lễ độ, lễ phép, thuộc dân sự, dân dụng, dân sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ दीवानी{कानून~संबंधी}
lễ độ(civil) |
lễ phép(civil) |
thuộc dân sự(civil) |
dân dụng(civil) |
dân sự(civil) |
Xem thêm ví dụ
21 और वह इस संसार में आता है ताकि वह मनुष्यों को बचा सके यदि वे उसकी बातों पर ध्यान देते हैं; क्योंकि वह सब मनुष्य के लिए कष्ट सहता, हां, हर एक जीवित प्राणी, पुरुष, स्त्री दोनों के लिए, और बच्चों के लिए, जो आदम के परिवार से संबंध रखते हैं । 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
स्लोवाकिया, चेक गणराज्य और पुर्तगाल में ऑनलाइन फ़ार्मेसियों के विज्ञापनों को अनुमति देने के लिए Google Ads की स्वास्थ्य देखभाल नीति मई 2017 में बदल जाएगी, जब तक इन विज्ञापनों को स्थानीय कानून का अनुपालन करना होगा. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
जैसा कि AdSense कार्यक्रम की नीतियों में बताया गया है, कॉपीराइट सामग्री या हमारे साइट के सामग्री संबंधी दिशा-निर्देशों का उल्लंघन करने वाली सामग्री आपकी खोजने लायक सामग्री का फ़ोकस नहीं होना चाहिए. Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn. |
34 हमने यह भी तय किया है कि याजक, लेवी और बाकी लोग हमारे परमेश्वर के भवन के लिए लकड़ियाँ लाएँगे ताकि हमारे परमेश्वर यहोवा की वेदी पर आग जलती रहे, जैसा कि मूसा के कानून में लिखा है। + इसलिए हम चिट्ठियाँ डालकर तय करेंगे कि उन्हें अपने पिता के घराने के हिसाब से कब-कब लकड़ियाँ लानी हैं और वे हर साल उसी वक्त पर लकड़ियाँ लाएँगे। 34 Ngoài ra, chúng tôi bắt thăm giữa các thầy tế lễ, người Lê-vi cùng dân chúng để thay phiên tùy theo dòng tộc mà mang củi đến nhà Đức Chúa Trời chúng ta vào thời điểm được chỉ định, năm này qua năm khác, để đốt trên bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, theo lời đã chép trong Luật pháp. |
प्रमुखता किसी व्यवसाय के संबंध में संपूर्ण वेब (जैसे लिंक, लेख और निर्देशिकाएं) से Google को प्राप्त जानकारी पर भी आधारित होती है. Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ). |
इस तरह कानून “इंसान की असिद्धता की वजह से कमज़ोर” साबित हुआ। Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. |
पढ़ने का संबंध शब्दों को पहचानने से है। Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ. |
कोरियाई कानून के मुताबिक, डेवलपर को जगह की जानकारी इकट्ठा करते समय या जगह के हिसाब से सेवाएं उपलब्ध कराते समय, कोरियाई उपयोगकर्ताओं से सहमति लेनी होगी. Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí. |
इस्राएल के क़ानूनों की जाँच से हम किस निष्कर्ष पर पहुँच सकते हैं? Xem xét các điều luật ban cho dân Y-sơ-ra-ên đưa chúng ta đến kết luận nào? |
6 यह सच है कि परमेश्वर के इन कानूनों की बड़ी अहमियत थी। 6 Quả vậy, những điều luật ấy đến từ Đức Chúa Trời và rất có giá trị. |
फिर उसे पता चला कि यहोवा ने इसराएल को जो कानून दिया था उसमें गरीबों के लिए एक प्यार-भरा इंतज़ाम है। Cô biết Luật pháp mà Đức Giê-hô-va ban cho dân Y-sơ-ra-ên bao gồm một sự sắp đặt yêu thương dành cho người nghèo. |
पौलुस ने ध्यान दिलाया कि परमेश्वर की पवित्र शक्ति और उसके बेटे के फिरौती बलिदान के ज़रिए उसने वह मुमकिन किया, जो मूसा का कानून नहीं कर सकता था। Phao-lô nói nhờ thần khí và giá chuộc của Chúa Giê-su, Đức Chúa Trời thực hiện được điều mà Luật pháp Môi-se không làm được. |
कृपया याद रखें कि Google के टूल अनुपालन की सुविधा दिए जाने के लिए डिज़ाइन किए गए हैं और कानून के तहत किसी भी प्रकाशक को उनकी जवाबदेहियों में कोई राहत नहीं देते हैं. Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật. |
दाविद ने यहोवा के कानून और सिद्धांतों के बारे में कैसा महसूस किया और क्यों? Như trường hợp của Đa-vít, kết quả là gì khi làm theo tiêu chuẩn công chính của Đức Giê-hô-va, và tại sao? |
कानून-व्यवस्था में यह पैना सवाल पूछा गया था: “क्या मैदान के वृक्ष भी मनुष्य हैं कि तू उनको भी घेर रखे?” Luật Pháp hỏi thẳng: “Cây ngoài đồng há là một người để bị ngươi vây sao?” |
इन दावों ने भले ही लोगों का ध्यान खींचा है, लेकिन अभी ऐसा कोई वैज्ञानिक प्रमाण नहीं है कि वायरलेस फ़ोन के इस्तेमाल और कैंसर या दूसरी बीमारियों के बीच कोई संबंध है.” Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”. |
जो लोग यरूशलेम के खूबसूरत और भव्य मंदिर के लिए अपनी श्रद्धा में अंधे हो चुके थे और बचपन से मूसा के कानून, परंपराओं और रीति-रिवाज़ों को मानते आए थे, वे इस बात को समझने से चूक गए कि दरअसल कानून देने और मंदिर बनवाने के पीछे परमेश्वर का मकसद क्या था! Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ! |
उसके ऊपर आती है मानव संबंध की गुणवत्ता| Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người. |
यह प्रमाणित करना कि जो संगठन पुष्टि के लिए आवेदन कर रहा है, वह भारत के कानूनों के तहत संचालित किया जाता है और भारत में स्थापित है, और उसे भारत में चुनावी विज्ञापन चलाने की अनुमति है Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được thành lập theo luật pháp của Ấn Độ, có trụ sở tại Ấn Độ, và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định |
19 हम जानते हैं कि कानून की सारी बातें उनसे कही गयी हैं जो कानून के अधीन हैं ताकि हर इंसान का मुँह बंद किया जा सके और सारी दुनिया परमेश्वर से सज़ा पाने के लायक ठहरे। 19 Chúng ta biết rằng mọi điều ghi trong Luật pháp là dành cho những người ở dưới Luật pháp, hầu cho mọi miệng lưỡi phải câm nín và cả thế gian phải chịu hình phạt của Đức Chúa Trời. |
मगर साथ ही, उसने उसे ज़मीर यानी सही-गलत के बीच फर्क करने की अंदरूनी समझ भी दी, ताकि वह परमेश्वर के कानूनों को ध्यान में रखकर अपनी आज़ादी का सही इस्तेमाल कर सके। Ông cũng được phú cho lương tâm, tức ý thức về đạo đức, để hướng dẫn ông sử dụng quyền tự quyết sao cho phù hợp với luật pháp Đức Chúa Trời. |
फिलिप्पी और पूरे रोमी साम्राज्य के लोगों को अपनी रोमी नागरिकता पर बड़ा गर्व था। उन्हें रोम के कानून के तहत खास हिफाज़त मिलती थी। Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. |
टाशरा कहते हैं: “फेस्तुस फौरन यह समझ गया कि बिना कानूनी कार्यवाही के एक रोमी नागरिक को मौत की सज़ा देने का जाल बुना जा रहा है।” Tajra nhận xét: “Phê-tu đã nhanh chóng nhận ra đó là âm mưu hãm hại một công dân La Mã bằng đường pháp lý”. |
अगर कोई अपने साथी के अलावा किसी और के साथ लैंगिक संबंध रखता है, सिर्फ तब बाइबल तलाक की इजाज़त देती है।—मत्ती 19:9. Kinh Thánh cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội gian dâm.—Ma-thi-ơ 19:9. |
लेकिन उनकी इस लापरवाही से जनता का कानून और सरकार पर से भरोसा उठ गया है।” Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दीवानी{कानून~संबंधी} trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.