dinossauro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dinossauro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dinossauro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dinossauro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khủng long, 恐龍, Khủng long, Khủng long. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dinossauro
khủng longnoun Fez um novo dinossauro, mas não sabe o que é? Cô tạo ra một con khủng long mới mà thậm chí không biết nó là gì ư? |
恐龍noun |
Khủng longnoun (constituem um grupo de diversos animais membros do clado Dinosauria) Um dinossauro de verdade, tinha a altura de um prédio de 30 andares. Khủng long thiệt, cao như một cái nhà 30 tầng. |
Khủng long
|
Xem thêm ví dụ
Ouve, Ross, sobre tu e a rapariga dos dinossauros... Nghe này, về chuyện cậu và cô gái khủng long kia? |
Nunca se extraiu DNA intacto de dinossauro. Các thử nghiệm của Loy đã không thể tái tạo một chuỗi ADN toàn vẹn. |
As aves são dinossauros vivos. Chúng là những con khủng long còn sống sót. |
E o cachorro de um dinossauro cego? Chú gọi chó của khủng long mù là gì? |
Mas qual dinossauro teria feito isso? Vũ Đế làm gì mà được như thế? |
Claro, depois Steven Spielberg retrata estes dinossauros como sendo criaturas muito sociais. Dĩ nhiên người tiếp theo, Steven Spielberg, đã miêu tả khủng long như những sinh vật có tính cộng đồng cao. |
Fez um novo dinossauro, mas não sabe o que é? Cô tạo ra một con khủng long mới mà thậm chí không biết nó là gì ư? |
É aquele dinossauro com as placas nas costas? Có phải con khủng long với cái biển ở sau lưng không? |
(Risos) "Pode chamar a isto um dinossauro, "mas olhe para o Velociraptor. O Velociraptor é fixe." (Tiếng cười) "Bác có thể gọi chim săn mồi velocirapto là khủng long, trông chúng thật tuyệt." |
Na América do Norte, nas planícies do norte dos EUA e nas planícies do sul de Alberta e de Saskatchewan, há uma formação rochosa chamada Hell Creek Formation que produz os últimos dinossauros que viveram na Terra. Ở Bắc Mỹ, vùng Đồng bằng Bắc bộ của nước Mỹ, và ở vùng Đồng bằng Nam bộ ở Alberta và Saskatchewan, có một dãy đá lớn gọi là Hệ thống Khe Địa ngục nơi có những chú khủng long cuối cùng sống sót trên Trái đất. |
Esta perda terá um preço elevado em riqueza, segurança e espiritualidade para os tempos vindouros, porque cataclismos anteriores, deste tipo — o último, o que acabou com a era dos dinossauros — levam normalmente cinco a 10 milhões de anos a recuperar. Mất mát này sẽ khiến ta phải trả giá đắt cho sự thịnh vượng, an toàn và đúng, cả khía cạnh tinh thần sau này bởi vì những biến cố trước đó -- biến cố cuối kết thúc thời đại khủng long - mất thông thường từ 5 đến 10 triệu năm mới khôi phục lại được. |
Tem um dinossauro no nosso quintal. Có con khủng long ở... |
Em muitas linhagens de dinossauros, estas penas simples evoluíram para penas mais intrincadas, incluindo algumas das que vemos hoje nas aves. Trong nhiều dòng dõi khủng long, những kiểu lông đơn giản này phát triển thành những dạng phức tạp hơn, bao gồm cả một số dạng mà chúng ta thấy ngày nay ở chim. |
Michael Crichton foi uma das primeiras pessoas a falar em fazer renascer os dinossauros. Michael Crichton là một trong những người đầu tiên nhắc tới việc tái sinh loài khủng long. |
Pois acho você um machista, um dinossauro misógino. Bởi vì tôi nghĩ anh là một gã có thành kiến giới tính, một con khủng long thù ghét đàn bà. |
Tiveste algum dinossauro de estimação? Anh có thú nuôi là khủng long không? |
Como conseguiu que dois tipos de dinossauros... sabe? Cô làm thế nào để ghép hai loài khủng long khác nhau thành... |
Devido ao fato de que a linha de dinossauros que inclui o Allosaurus e o Tyrannosaurus ter divergido da linha que leva ao Tenontosaurus muito antes na evolução dos dinossauros, isto sugere que os dinossauros em geral produziam tecido medular. Bởi vì dòng khủng long bao gồm Allosaurus và Tyrannosaurus rẽ nhánh khỏi dòng dõi dẫn đến Tenontosaurus từ rất sớm trong quá trình tiến hóa của khủng long, tổ tiên chung của chúng do vậy chắc chắn sở hữu đặc điểm này, từ đó cho thấy sự sản xuất mô tủy là đặc điểm chung của tất cả các loài khủng long. |
O tema dessa história é a criação de um dinossauro, e chegamos àquela parte do " Parque Jurássico. " Tiêu điểm của câu chuyện này là tạo ra một con khủng long, và vì vậy, giờ ta sẽ nói tới chuyện đó trong " Công viên kỷ Jura ". |
Alguns dinossauros tinham cristas altas na cabeça e outros tinham longas e ostentosas penas da cauda. Một số loài khủng long có mào trên đầu, và những loài khác có lông đuôi dài, đầy kịch tính. |
Portanto, isto era um problema, e Peter Dodson chamou à atenção para isto, usando alguns dinossauros de bico de pato então chamados de Hipacrossauros. Thế nên đó chính là vấn đề, và Peter Dodson đã chỉ ra điều này sử dụng vài con khủng long mỏ vịt gọi là Hypacrosaurus. |
Quando se tem um pequeno museu, tem- se dinossauros pequenos. Khi anh có một cái bảo tàng nhỏ, anh chỉ có khủng long nhỏ thôi. |
Em 2001, Bruce Rothschild e outros publicaram um estudo para examinar evidências de fraturas por estresse e avulsão do tendão em dinossauros terópodes e as implicações para o seu comportamento. Năm 2001, Bruce Rothschild và cộng sự xuất bản một nghiên cứu kiểm tra bằng chứng cho gãy xương căng thẳng và co giật gân trong khủng long chân thú và ý nghĩa ảnh hưởng tới hành vi của chúng. |
A oportunidade de testemunhar a construção das pirâmides, o fim dos dinossauros. Một cơ hội để chứng kiến việc xây kim tự tháp, sự diệt vong của loài khủng long. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dinossauro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dinossauro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.