discord trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discord trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discord trong Tiếng Anh.
Từ discord trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất hoà với, chói tai, không hợp âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discord
bất hoà vớiverb |
chói taiverb |
không hợp âmverb |
Xem thêm ví dụ
From his study of the Bible with the Witnesses, Patrick began to see the real solution to human conflict and discord. Nhờ học hỏi Kinh Thánh với Nhân Chứng, Patrick đã bắt đầu thấy được giải pháp thật sự để giải quyết các vấn đề xung đột và bất hòa của con người. |
We consume such precious emotional and spiritual capital clinging tenaciously to the memory of a discordant note we struck in a childhood piano recital, or something a spouse said or did 20 years ago that we are determined to hold over his or her head for another 20, or an incident in Church history that proved no more or less than that mortals will always struggle to measure up to the immortal hopes placed before them. Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ. |
She was equally unsuccessful in her efforts to prevent the civil discords between her children. Bà cũng thất bại trong nỗ lực ngăn chặn các cuộc nội chiến giữa đám con cháu. |
Positively refuse to harbor shadows and blots, negative images, the discordant. Chủ động chối bỏ bóng tối và sự mù mờ, những hình ảnh tiêu cực và sự bất tương hợp. |
The most abrasive and discordant outgrowth of punk was noise rock, which emphasised loud distorted electric guitars and powerful drums, and was pioneered by bands including Sonic Youth, Big Black and Butthole Surfers. Một phân nhánh thô bạo và nghịch tai của punk là noise rock, nhấn mạnh vào tiếng guitar điện ồn ào bị biến âm và tiếng trống mạnh mẽ, đại diện bởi các ban nhạc như Sonic Youth, Swans, Big Black và Butthole Surfers. |
A spirit of competition between the sexes has contributed to conflict and discord. Tinh thần cạnh tranh giữa hai giới tính là một nguyên nhân dẫn đến sự xung đột và bất hòa. |
Just the opposite —controversy, discord, and deviation from the faith. Hậu quả trái ngược hẳn—sự tranh cãi, bất hòa và trôi lạc đức tin. |
Our having this frame of mind would give the Devil a chance to promote discord in the congregation or incite us to engage in evil deeds. Thái độ căm giận đó sẽ khiến Ma-quỉ thừa cơ lợi dụng để gây mối bất hòa trong hội thánh hoặc xui khiến chúng ta làm ác. |
In addition to a slate of video game industry representatives on a jury, public voting for winners was open from November 13 through December 6, 2018, both via the official website, as well as through various other platforms such as Discord, Amazon Alexa, Google Assistant, Twitter, Facebook Messenger, and Bilibili. Cũng có một cuộc bỏ phiếu cho những game thắng cuộc, được mở từ ngày 13 tháng 11 và kết thúc vào 6 tháng 12 năm 2018 thông hai qua trang web chính thức, và trên nhiều nền tảng khác như Discord, Amazon Alexa, Google Assistant, Twitter, Facebook Messenger, và Bilibili. |
What a discordant trumpet call these are sounding! Thật không khỏi cảnh trống đánh xuôi, kèn thổi ngược! |
I'm compressing the day and night as I saw it, creating a unique harmony between these two very discordant worlds. Tôi gộp cả ban ngày và ban đêm hệt như lúc tôi nhìn thấy nó, tạo ra một sự hài hoà độc nhất giữa hai thế giới trái ngược nhau này. |
And the feelings of disappointment that invariably follow are the seeds of greater discord and faultfinding among those who expected a learning experience that did not come. Và trong những cảm nghĩ thất vọng luôn luôn đi kèm theo mầm mống bất hòa và bới móc nhiều hơn ở giữa những người trông mong một kinh nghiệm học hỏi mà không nhận được. |
16 One result of man’s loss of peace with God was hatred and discord. 16 Mất sự hòa thuận với Đức Chúa Trời gây một hậu quả khác nữa là sự ghen ghét và bất hòa. |
An thou make minstrels of us, look to hear nothing but discords: here's my fiddlestick; here's that shall make you dance. Một ngươi làm cho Minstrels của chúng tôi, nhìn nghe gì, nhưng mâu thuẫn: đây là của mình cung vi cầm, đây là đó sẽ làm cho bạn nhảy. |
His views on religion presented in his works of philosophy, however, may strike some as discordant with the doctrines of both Catholicism and Calvinism. Tuy vậy, các quan điểm về tôn giáo được trình bày trong các tác phẩm triết học của ông có thể khiến một số người ấn tượng rằng chúng đối nghịch với giáo lý của cả Công giáo và chủ thuyết Calvin. |
While both Takahata and Miyazaki were originally involved, they opted to leave the project and Telecom itself due to discord between the Japanese and American project directions. Mặc dù cả Takahata và Miyazaki đều tham gia, họ đã chọn rời khỏi dự án và cả Telecom vì sự bất đồng về hướng chỉ đạo dự án giữa Nhật Bản và Hoa Kỳ. |
Lest there be any discord on this subject, the Book of Mormon dispels it with this straightforward statement of doctrine as to the proper manner of baptism: “And then shall ye immerse them in the water” (3 Nephi 11:26). Để tránh bất cứ tranh luận nào về vấn đề này, Sách Mặc Môn gạt bỏ điều tranh cãi đó với lời phát biểu thẳng thắn về việc làm báp têm đúng cách là: “Và kế đó các ngươi dìm mình họ xuống nước” (3 Nê Phi 11:26). |
John de Lancie (born November 13, 1948) is an American actor, comedian, director, producer, writer, singer, musician, and voice artist, best known for his role as Q in Star Trek: The Next Generation (1987–94) and the voice of Discord in My Little Pony: Friendship Is Magic (2010–present). Jonathan "John" de Lancie (sinh ngày 20 tháng 3 năm 1948) là diễn viên và diễn viên hài, đạo diễn, nhà sản xuất, nhà văn, ca sĩ, nhạc sĩ, và nghệ sĩ lồng tiếng, người Mỹ nổi tiếng với vai diễn Q trong Star Trek: The Next Generation (1987-94) và giọng ca Discord trong My Little Pony: Friendship Is Magic (2010-hiện tại). |
One day, experiencing discord in her family regarding the subject of religion, Lucy said she “retired to a grove of handsome wild cherry trees not far distant and prayed to the Lord.” 8 Một ngày nọ, khi trải qua mối bất hòa trong gia đình của bà về vấn đề tôn giáo, Lucy nói bà “đã đi vào một khu rừng cây anh đào hoang xinh đẹp gần đó và cầu nguyện lên Chúa...”8 |
Constantine knew that to receive his crown from Gregory would add fuel to the existing fires of religious discord in the capital. Konstantinos biết rằng việc trao vương miện từ Gregory như đổ thêm dầu vào lửa của sự bất hòa về tôn giáo ở thủ đô. |
Love is harmonious; lust is discordant. Tình yêu là hòa hợp; dục vọng là bất hòa. |
They face the problems of daily life —including poverty, family discord, sickness, and death— without having the Kingdom hope. Họ đương đầu với những vấn đề của đời sống hàng ngày—kể cả sự nghèo khó, sự bất hòa trong gia đình, bệnh tật và sự chết—mà không có hy vọng về Nước Trời. |
Managing dissent is about recognizing the value of disagreement, discord and difference. Quản lý chính kiến là nhận ra các giá trị của sự phản đối, không đồng ý và sự khác biệt. |
We can do this with the disconnection and the discord all around us. Ta có thể làm với sự chia rẽ và bất hòa xung quanh ta. |
Discern quickly the beginnings of discord and recognize acts of unselfish service, especially to each other. Hãy nhanh chóng phân biệt được điều gì bắt đầu mối bất hòa và nhận ra những hành động phục vụ vị tha, nhất là đối với anh chị em trong gia đình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discord trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới discord
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.