disculpa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disculpa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disculpa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ disculpa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disculpa
xin lỗiinterjection Me gustaría decir unas cuantas palabras en modo de disculpa. Tôi muốn nói đôi lời để xin lỗi. |
Xem thêm ví dụ
Disculpa, ¿qué? Xin lỗi, sao cơ? |
¿Disculpe? Xin lỗi! |
Disculpa, tiene que ser frío, no tenemos tiempo de hacer fuego. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
Disculpe, señor Xin lỗi ngài |
Sí, y luego yo realmente me disculpé por ser un idiota. Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn. |
Tuvimos una conversación animada, durante la cual se disculpó por haber sido tan descortés al principio, pues en realidad estaba muy ocupado. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
Pedimos disculpas por la confusión en las líneas telefónicas. Chúng tôi thanh thật xin lỗi vì sự cố vừa rồi. |
¡ Disculpe! Xin lỗi. |
Disculpe. Xin lỗi. |
Disculpe, mi señora. Xin thứ lỗi, thưa quý bà. |
Disculpe, ¿Director Cooper? Xin lỗi, Giám đốc Cooper? |
Porque esperamos una disculpa de su parte al igual que de la tuya. Vì chúng tôi muốn nhận được lời xin lỗi từ anh ta, và cả anh nữa. |
Con lágrimas en los ojos me disculpé por no haber entendido mejor lo que quería decirme. Mắt đẫm lệ, tôi xin lỗi đã không hiểu con hơn. |
Disculpe señorita Tôi xin phép. |
No, pero disculpa si lo pensaste así. Nhưng mình xin lỗi nếu cậu nghĩ mình thế. |
No es necesaria una disculpa. Cậu không cần phải xin lỗi. |
Ahora, si me disculpa, lo siento muchísimo pero tengo un compromiso. Bây giờ, nếu cô xin lỗi tôi. |
Mis disculpas, señora. Tôi xin lỗi, quý bà. |
Me disculpo humildemente. Tôi thành thật xin lỗi. |
Cuadro de mensaje « Disculpe » Hộp thoại thông báo ' Rất tiếc ' |
Disculpa, ¿cómo sabes tanto acerca de Savage, de todas formas? Tôi xin lỗi, làm sao mà ông biết nhiều về Savage thế? |
Disculpa. Xin lỗi. |
Disculpe, señor. Tôi xin ngài thứ lỗi. |
Vamos a obtener la disculpa del Presidente. Bắt Tổng thống phải xin lỗi. |
Disculpas por el hedor. Xin lỗi vì mùi hôi thối. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disculpa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới disculpa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.