displeasure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ displeasure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ displeasure trong Tiếng Anh.
Từ displeasure trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm bất mãn, làm bực mình, làm khó chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ displeasure
làm bất mãnnoun |
làm bực mìnhnoun |
làm khó chịunoun |
Xem thêm ví dụ
A marriage mate who acts in this way is communicating some form of displeasure. Khi hành động như vậy, một người cho thấy mình bực tức về điều gì đó. |
And in the act, caused me displeasure. Và hành động đó khiến tao không hài lòng. |
Hosea 7:14 says this about Jehovah’s displeasure with his people: “They did not call to me for aid with their heart, although they kept howling on their beds.” Về việc Đức Giê-hô-va bất bình với dân Ngài, Ô-sê 7:14 nói: “Chúng nó chẳng lấy lòng kêu-cầu ta, song chúng nó kêu-van trên giường mình”. |
“Anger” is a general term describing a strong feeling or reaction of displeasure and antagonism. “Sự nóng giận” là một từ ngữ thông dụng để diễn tả một tình cảm mạnh mẽ hoặc một phản ứng bất bình và đối lập. |
One extreme action of certain Zealots was “to mingle with crowds in Jerusalem during festivals and similar occasions and stab the objects of their displeasure unawares with daggers.” Một hành động quá khích của một số người thuộc phái Cuồng Tín là “trà trộn vào đám đông ở Giê-ru-sa-lem trong các lễ hội và các dịp tương tự và bất thần rút dao đâm kẻ thù”. |
In 1935, she became director of the Vienna Psychoanalytical Training Institute and the following year she published her influential study of the "ways and means by which the ego wards off depression, displeasure and anxiety", The Ego and the Mechanisms of Defence. Trong những năm tiếp theo Anna xuất bản các nghiên cứu về " Những phương pháp và phương tiện trách khó chịu và lo âu của cái tôi " - "ways and means by which the ego wards off displeasure and anxiety", Cái tôi và cơ chế phòng vệ - The Ego and the Mechanisms of Defence. |
At that time he will speak to them in his anger and in his hot displeasure he will disturb them, saying: ‘I, even I, have installed my king upon [heavenly] Zion, my holy mountain.’” Bấy giờ Ngài sẽ nổi thạnh-nộ phán cùng chúng nó, dùng cơn giận-dữ mình khuấy-khỏa chúng nó, mà rằng: Dầu vây, ta đã lập Vua ta Trên Si-ôn là núi thánh ta”. |
Despite his evident displeasure, she bade farewell to the brothers and wished them success in their ministry. Bất chấp người em bất bình ra mặt, bà chào tạm biệt các anh chị Nhân Chứng và chúc họ thành công trong việc rao giảng. |
This was music associated with idolatry, a practice that evoked God’s displeasure and resulted in the death of about 3,000 of those music makers. —Exodus 32:18, 25-28. Đây là âm nhạc liên quan đến sự thờ hình tượng, một thực hành làm Đức Chúa Trời rất phật lòng và dẫn đến hậu quả là khoảng 3.000 người làm ra âm nhạc đó đã thiệt mạng.—Xuất Ê-díp-tô Ký 32:18, 25-28. |
He's the most ill-mannered, ill-disciplined officer... it's ever been my displeasure to meet. Hắn là sĩ quan thô lỗ nhất mà tôi từng không vui được gặp. |
He also remarked that the people should be wary of all foreigners as they were "vultures" and also urged the people not to hold them in high regard, citing his displeasure that his ancestors were "deceived" by dirty tactics employed by colonialists to build the Causeway. Ông cũng bình luận rằng mọi người cần cảnh giác với toàn bộ người ngoại quốc do họ là những con "kền kền" và kêu gọi mọi người không xem trọng họ, trích dẫn bất mãn của bản thân rằng tổ tiên ông bị "lừa gạt" bởi các chiến thuật bẩn thỉu do những người thực dân sử dụng để xây đường đắp cao. |
For example, instead of admitting that careless surgeons and unhygienic conditions were responsible for the damage done, many believe that bewitchment or the displeasure of dead ancestors is the cause of these tragedies. Thí dụ, thay vì nhìn nhận hậu quả bi thảm xảy ra là do sự sơ ý hoặc cẩu thả của người giải phẫu và tình trạng thiếu vệ sinh, nhiều người tin rằng nguyên nhân của điều đó là do người cắt bì bị ếm hoặc bị tổ tiên tức giận trừng phạt. |
How did Jehovah express his displeasure in the days of Isaiah and of Malachi? Đức Giê-hô-va cho thấy Ngài phật lòng ra sao vào thời hai nhà tiên tri Ê-sai và Ma-la-chi? |
Or in some other way, they may even suggest displeasure with a younger one. Hay bằng cách khác, họ có thể tỏ ý không hài lòng đối với một người trẻ. |
Since Yugoslavia and Greece were situated within these spheres, Mussolini felt entitled to adopt whatever policy he saw fit. ^ c: According to the United States Army Center of Military History, "the almost immediate setbacks of the Italians only served to heighten Hitler's displeasure. Do Nam Tư và Hy Lạp cũng nằm trong khu vực này, Mussolini cho rằng mình có quyền áp dụng bất cứ chính sách nào mà ông ta cảm thấy phù hợp. ^ c: Theo Trung tâm Lịch sử Quân sự Lục quân Hoa Kỳ, "những thất bại gần như ngay tức khắc của người Ý chỉ làm tăng thêm sự không hài lòng của Hitler. |
Hence, none of us should ever feel that the trials we may be facing must be an expression of God’s displeasure with us. Do đó, không ai trong chúng ta nên nghĩ rằng những khó khăn mình gặp là dấu hiệu Đức Chúa Trời không hài lòng về mình. |
A frown may express anger or displeasure. Một cái nhíu mày có thể biểu thị sực tức giện hoặc không hài lòng. |
If an acquaintance finds our conduct distasteful or improper, his displeasure is not so likely to move us to change. Nếu một người quen thấy khó chịu hoặc chê bai hạnh kiểm của chúng ta, điều đó có lẽ không làm chúng ta cảm thấy cần phải sửa đổi. |
Complaining runs the gamut from expressing passive displeasure, grief, pain, or resentment over some situation to a formal allegation against a party. Có nhiều cách để than phiền, từ việc tỏ ra bất mãn, buồn phiền, đau khổ, oán giận về một hoàn cảnh nào đó đến việc chính thức tố cáo một bên nào đó. |
(Psalm 89:7) This fear of incurring God’s displeasure stems from appreciation for his loving-kindness and goodness. Đó là sự khâm phục Đức Giê-hô-va, kính trọng Ngài một cách sâu xa, cộng với sự sợ lành mạnh không muốn làm buồn lòng Ngài (Thi-thiên 89:7). |
Human rebellion was not the only reason for Jehovah’s displeasure. Sự nổi loạn của loài người không phải là lý do duy nhất làm Đức Giê-hô-va phật lòng. |
His grandfather died on 15 November 1432, and, in a public gesture to mark his displeasure with Rais' reckless spending of a carefully amassed fortune, left his sword and his breastplate to Rais' younger brother René de La Suze. Ông của ông qua đời ngày 15 tháng 11 năm 1432, và, trong một cử chỉ công khai để đánh dấu sự không hài lòng của ông với sự chi tiêu liều lĩnh của Gilles của một tài sản được tích lũy cẩn thận, để lại thanh kiếm cho em trai của Gilles - René de La Suze. |
21 Rather than incur God’s displeasure by adopting a rebellious or independent attitude, we will follow Paul’s counsel to Christians in Philippi: “Consequently, my beloved ones, in the way that you have always obeyed, not during my presence only, but now much more readily during my absence, keep working out your own salvation with fear and trembling; for God is the one that, for the sake of his good pleasure, is acting within you in order for you both to will and to act. 21 Thay vì có thái độ chống đối hay độc lập làm buồn lòng Đức Chúa Trời, chúng ta nên nghe theo lời khuyên của Phao-lô cho tín đồ đấng Christ tại thành Phi-líp: “Ấy vậy, hỡi những kẻ rất-yêu dấu của tôi, như anh em đã vâng lời luôn luôn, chẳng những khi tôi có mặt mà thôi, lại bây giờ là lúc tôi vắng mặt, hãy càng hơn nữa, mà lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình. |
Adam Smith talks about 18th century America, where the prohibition against visible displays of wealth was so great, it was almost a block in the economy in New England, because even wealthy farmers could find nothing to spend their money on without incurring the displeasure of their neighbors. Adam Smith nói về nước Mỹ thế kỷ 18 khi mà sự cấm đoán bất kỳ biểu hiện giàu sang nào còn phổ biến, nền kinh tế ở New England gần như bị cản trở, vì kể cả những nông dân giàu có cũng không biết tiêu tiền vào đâu, để khỏi làm mếch lòng hàng xóm. |
For its part, Vietnam, like other socialist states, expressed displeasure with Beijing in foreign relations by siding more closely with its rival in the Communist bloc, Moscow; for a socialist country to have contact with capitalist Taipei was unthinkable. Về phần mình, Việt Nam cũng giống như các quốc gia xã hội chủ nghĩa khác, đã thể hiện sự không bằng lòng với Bắc Kinh trong quan hệ đối ngoại bằng cách đứng về phía Liên Xô, kình địch của Trung Quốc trong khối Cộng sản; đối với một quốc gia xã hội chủ nghĩa việc có liên lạc với Đài Loan tư bản là điều không tưởng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ displeasure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới displeasure
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.