disseminate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disseminate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disseminate trong Tiếng Anh.
Từ disseminate trong Tiếng Anh có các nghĩa là gieo rắc, phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disseminate
gieo rắcverb |
phổ biếnverb Secondly, the unauthorized dissemination of classified material is a federal crime. Thứ nữa, phổ biến trái phép tài liệu mật của liên bang cũng là 1 tội. |
Xem thêm ví dụ
According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers. Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng. |
In 1824, Ørsted founded Selskabet for Naturlærens Udbredelse (SNU), a society to disseminate knowledge of the natural sciences. Vào năm 1824, Hans Christian Ørsted thiết lập Selskabet for Naturlærens Udbredelse (SNU), có nghĩa là Hội đồng Truyền bá Kiến thức về Khoa học Tự nhiên. |
* Remove filtering, surveillance, and other restrictions on Internet usage and release people imprisoned for peaceful dissemination of their views over the Internet. * Gỡ bỏ mọi hạn chế về sử dụng Internet, như kiểm soát, theo dõi, và trả tự do cho những người bị tù giam vì đã phát tán quan điểm của mình trên mạng Internet một cách ôn hòa. |
They also planned to disseminate information about workers' rights and exploitative and abusive labor conditions. Họ cũng dự tính tán phát tin tức về quyền lợi của công nhân và về tình trạng bóc lột và lạm quyền đối với công nhân. |
As a consequence of this meeting, the UN adopted decisions A/DEC/32/424 and A/DEC/33/426, which called for the "establishment of an agency or a department of the United Nations for undertaking, co-ordinating and disseminating the results of research into unidentified flying objects and related phenomena". Kết quả của cuộc họp này, Liên Hiệp Quốc đã thông qua các quyết định A/DEC/32/424 và A/DEC/33/426, kêu gọi "thành lập một cơ quan hay một ban trong Liên Hiệp Quốc chuyên thực hiện, điều phối và phát tán kết quả nghiên cứu về vật thể bay không xác định cũng như hiện tượng liên quan". |
During the Black January crackdown, Soviet authorities managed to suppress all efforts to disseminate news from Azerbaijan to the local population and the international community. Trong cuộc đàn áp tháng Giêng đen, chính quyền Liên Xô đã dập tắt mọi nỗ lực nhằm phổ biến tin tức từ Azerbaijan cho cư dân địa phương và cộng đồng quốc tế. |
Realism very well. Use to hold easy to grasp to disseminate come do to advertise. Bất cứ điều gì bạn muốn nói, chỉ nói rằng nó. |
Want to to disseminate a moment. Muốn đến để phổ biến một thời điểm. |
We look at universities and colleges, small, mid- sized community colleges across the country, their laboratories are becoming obsolete, and this is where we train most of our science workers and our researchers, and our teachers, by the way, and then that there's a media that doesn't support the dissemination of any more than the most mundane and inane of information. Nhìn vào các trường đại học và cao đẳng, các cao đẳng nhỏ, trung xuyên suốt đất nước, những phòng thí nghiệm của họ đang dần lỗi thời, và đây là nơi chúng ta huấn luyện hầu hết các công nhân khoa học, các nhà nghiên cứu của chúng ta, và các giáo viên của chúng ta, nhân tiện, và sau đó có một giới truyền thông không ủng hộ việc truyền bá gì hơn ngoài thứ thông tin trần tục và ngớ ngẩn nhất. |
Such incursions must have been incredibly devastating to the populations of the raided countries, and it is suggested that the campaigns into Nubia may have contributed to the dissemination of the A-Group culture of that region. Những cuộc xâm lược như vậy phải thật tàn phá đối với quần thể các quốc gia bị đột nhập, và các đề xuất rằng các chiến dịch vào Nubia có thể góp phần vào việc phổ biến văn hóa Ai Cập vào khu vực đó. |
We also produce media for dissemination to the public -- free through the CyArk website. Chúng tôi cũng sản xuất truyền thông để truyền bá trong công chúng -- miễn phí thông qua trang web của CyArk. |
Going forward, it will be important to ensure that, starting with today’s launch: (a) the knowledge gained is spread to wider audience, through effective, follow-up dissemination activities, (b) the recommendations are followed through, as per the Prime Minister’s endorsement. Trong thời gian tới chúng ta cần: (a) phổ biến kiến thức mà ta biết được tới công chúng rộng rãi hơn qua các hoạt động truyền bá một cách hiệu quả, (b) thực hiện các khuyến nghị theo ý kiến của Thủ tướng. |
These great men have been 100% committed to the appreciation and dissemination of the awesomeness of the universe. Những con người vĩ đại này đã dâng hiến 100% cho việc phổ biến sự tuyệt vời của vũ trụ. |
Bugei refers to the adaptation or refinement of those tactics and techniques to facilitate systematic instruction and dissemination within a formal learning environment. Bugei đề cập đến sự thích ứng hay nhận biết tinh tế với những chiến thuật và kỹ thuật đó để tạo điều kiện cho việc giảng dạy và phổ biến có hệ thống trong một môi trường học tập hình thức. |
1952; also known as Nguyen Hoang Hai), better known by his pen name Điếu Cày, is a Vietnamese blogger who has been prosecuted by the government of Vietnam for tax evasion and "disseminating anti-state information and materials". Điếu Cày (tên thật: Nguyễn Văn Hải, sinh khoảng năm 1952 tại Hải Phòng; cũng gọi là Nguyễn Hoàng Hải) là một blogger, người bất đồng chính kiến với chính phủ Việt Nam, đã bị nhà nước truy tố tội trốn lậu thuế và tội "phổ biến thông tin cùng các tài liệu chống nhà nước". |
Among the Andean cultures, a jaguar cult disseminated by the early Chavín culture became accepted over most of what is today Peru by 900 BC. Trong số các nền văn hóa Andes, một giáo phái báo đốm được phổ biến bởi văn minh Chavín đầu tiên đã được chấp nhận trên hầu hết những gì ngày nay là Peru vào năm 900 trước Công nguyên. |
Nguyen The Dzung, a senior rural development specialist at the World Bank, who coordinates the Bank’s support to this project, said: “There remains a large agenda the People’s Committees and the Project Implementation Units have to pursue in order to create more favorable conditions for the people to put their land use rights into place. This includes, for example, updating and disseminating land information, training staff and improving capacity of Land Registration Offices so that they can better serve the people in their land transfers, inheritance or mortgage.” Ông Nguyễn Thế Dũng – cán bộ dự án của Ngân hàng Thế giới, người trực tiếp phụ trách dự án này nói: “Còn 1 loạt các vấn đề mà các ủy ban nhân dân và các ban quản lý dự án phải làm để tạo diều kiện tốt hơn cho bà con trong việc thực hiện các quyền sử dụng đất của họ. ví dụ cập nhật thông tin về đất đai, đào tạo nâng cao năng lực của các phòng đăng ký quyền sử dụng đất để có thể phục vụ tốt hơn các nhu cầu của bà con trong việc chuyển nhượng đất đai, chuyển thừa kế hoặc làm các thủ tục thế chấp.” |
The H. C. Ørsted Medal is a medal for scientific achievement awarded by the Danish Selskabet for naturlærens udbredelse (The Society for the Dissemination of Natural Science). Huy chương H. C. Ørsted (tiếng Đan Mạch: H. C. Ørsted Medaljen) là một giải thưởng của Hội Phổ biến Khoa học tự nhiên (Selskabet for naturlærens udbredelse) của Đan Mạch. |
In 1898, the Criminal Procedure Code allowed the government to convict people for treason and sedition on grounds of disseminating false information against the state. Năm 1898, Bộ luật tố tụng hình sự cho phép chính phủ buộc tội phản quốc, khi một người xúi giục nổi loạn trên cơ sở phổ biến thông tin sai lệch chống lại nhà nước. |
The book explores the impact of modern spatial visualization technology including GPS, democratized dissemination of data through the internet, and Google Earth on mapping physical and virtual interactions. Cuốn sách khám phá tác động của công nghệ hình ảnh không gian hiện đại bao gồm GPS, phổ biến dữ liệu dân chủ thông qua internet và Google Earth trong việc ánh xạ các tương tác vật lý và ảo. |
In the last several years 3D printing has been intensively used by in the cultural heritage field for preservation, restoration and dissemination purposes. Trong vài năm qua, in 3D đã được sử dụng mạnh mẽ trong lĩnh vực di sản văn hóa với mục đích bảo tồn, phục hồi và phổ biến. |
To disseminate brand name effect. Để phổ biến thương hiệu có hiệu lực. |
Perhaps without his consent, Luther’s 95 theses were printed and disseminated. Chín mươi lăm luận điểm của Luther được in ra và phát hành rộng rãi, dù có lẽ không có sự đồng ý của ông. |
They were worried that the camera would capture information about them, take it out of context and widely disseminate it. Họ lo rằng máy ảnh sẽ bắt được thông tin về họ, mang khỏi bối cảnh và phổ biến nó rộng rãi. |
The Alpha / Omega shall be disseminated by means of four vessels. Virus Alpha Omega sẽ được giải phóng qua bốn bình chứa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disseminate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disseminate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.