dissuasão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dissuasão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dissuasão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dissuasão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự can ngăn, sự khuyên can, sự can gián, khấu trừ, kìm chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dissuasão
sự can ngăn(dissuasion) |
sự khuyên can(dissuasion) |
sự can gián(dissuasion) |
khấu trừ
|
kìm chế
|
Xem thêm ví dụ
Parte da razão para isso é que fizemos grandes investimentos em dissuasão nuclear. Phần đa lý do là chúng ta đã đầu tư số tiền lớn để ngăn ngừa hạt nhân. |
Este é um gráfico de um jornal por Uri Gneezy e Afredo Rusticini, que resolveram testar, no início esta década, aquilo a que chamaram "teoria de dissuasão". Đây là 1 biểu đồ từ 1 tư liệu của Uri Gneezy và Aldo Rustichini, ngay đầu thập kỷ này, họ bắt tay vào kiểm tra cái mà họ gọi là "thuyết ngăn cản." |
E a teoria da dissuasão é uma teoria muito simples do comportamento humano. Và thuyết ngăn cản là 1 thuyết rất đơn giản về hành vi con người. |
É um gesto, não é um elemento de dissuasão. Đó là một cử chỉ - không phải một trở ngại. |
O país mantém a política nuclear de "não usar primeiro" (em inglês: no first use) e está desenvolvendo uma capacidade tríade nuclear, como parte de sua doutrina de "dissuasão credível mínima". Ấn Độ duy trì chính sách hạt nhân "không sử dụng trước tiên" và phát triển năng lực bộ ba hạt nhân như một phần của học thuyết "răn đe tối thiểu đáng tin cậy" của mình. |
" mas a dissuasão não é o que me faz acreditar na pena de morte. " Nhưng việc ngăn chặn không phải là lý do tại sao tôi tin vào án tử hình. |
Pegue numa arma de assassínio e chame-lhe força de dissuasão. Lấy thứ vũ khí ám sát rồi gọi đó là sự đề phòng. |
Desse modo fazia-se justiça à vítima, e isto servia também de forte dissuasão para outros que se sentissem inclinados a roubar. Bằng cách đó nạn nhân hưởng được công lý và tạo sự ngăn ngừa hữu hiệu cho những kẻ có thể có khuynh hướng trộm cắp (Xuất Ê-díp-tô Ký 22:1, 3, 4, 7; Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:12). |
Pegue uma arma de destruição e chama de dissuasão. Lấy thứ vũ khí ám sát rồi gọi đó là sự đề phòng. |
Por produzirem a bomba nuclear como meio de dissuasão, os governos tentam perpetuar seu domínio sobre a terra, em vez de promover os interesses do Reino de Deus por Jesus Cristo. Bằng cách sản-xuất bom nguyên-tử để đe dọa kẻ khác, các chính-phủ đang tìm cách duy-trì sự thống-trị của họ ở trên trái đất, chứ không phải để ủng-hộ quyền-lợi của Nước Đức Chúa Trời do đấng Christ cai-trị. |
(Levítico 19:18) Mesmo a emissão dum certificado de divórcio já servia como dissuasão, porque, como parte do processo de escrever um certificado, o marido que queria o divórcio tinha de consultar homens devidamente autorizados, os quais fariam empenho para conseguir uma reconciliação. Ngay đến việc lập tờ giấy ly dị cũng là một cách để làm thối chí người ta, bởi vì trong khi làm thủ tục viết tờ giấy ly dị, người chồng muốn ly dị phải hỏi ý kiến của những người có thẩm quyền chính đáng, là những người sẽ cố gắng hòa giải cho cả hai. |
Este é um gráfico de um jornal por Uri Gneezy e Afredo Rusticini, que resolveram testar, no início esta década, aquilo a que chamaram " teoria de dissuasão ". Đây là 1 biểu đồ từ 1 tư liệu của Uri Gneezy và Aldo Rustichini, ngay đầu thập kỷ này, họ bắt tay vào kiểm tra cái mà họ gọi là " thuyết ngăn cản. " |
Segundo, adicionámos técnicas de dissuasão verbal ao treino continuado e integrámo-las no uso da força. Thứ hai, chúng tôi thêm kĩ năng dùng lời nói giảm khủng hoảng vào chương trình huấn luyện để nó vào phần "sử dụng vũ lực". |
A dissuasão nuclear francesa conta com total independência. Răn đe hạt nhân của Pháp có tính chất hoàn toàn độc lập. |
Tentamos de tudo, do comunismo ao livre mercado; da Liga das Nações à dissuasão nuclear. Chúng ta đã thử mọi cách từ kinh tế bao cấp đến thị trường tự do; từ Hội Quốc Liên đến việc tích lũy vũ khí hạt nhân để ngăn ngừa chiến tranh. |
É o primeiro sistema de mísseis a incluir... em sua patente a tecnologia de " dissuasão ". Đó là hệ thống tên lửa đầu tiên kết hợp những công nghệ ghê gớm mà chúng tôi sở hữu độc quyền. |
Houve alguma inquietação de que, nalgumas partes do país, pudesse haver dissuasão eleitoral. và có một vài lo ngại ở một số vùng trên đất nước có thể có sự đàn áp cử tri |
Espionagem, Logística e Dissuasão. Cơ quan Tnh Báo và Tham Mưu, Điều Tra và Hậu Cần Quân Sự. |
A ideia era que cidadãos individuais com telemóveis capazes de tirar fotos ou gravar vídeos documentariam os seus locais de voto, à procura de qualquer tipo de técnicas de dissuasão eleitoral, e enviariam o ficheiro para um local central. và đó là ý tưởng riêng lẻ của những công dân với điện thọai kết nối chức năng quay phim hay chụp hình sẽ làm tài liệu hay dẫn chứng những nơi bỏ phiếu quan sát bất kì thủ đọan đàn áp cử tri và sẽ tải nó đến một trung tâm |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dissuasão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dissuasão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.