divulgar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ divulgar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divulgar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ divulgar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công bố, tiết lộ, thông báo, phát hành, phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ divulgar
công bố(announce) |
tiết lộ(uncover) |
thông báo(advise) |
phát hành(to release) |
phổ biến(popularize) |
Xem thêm ví dụ
“Los testigos de Jehová no solo tienen el derecho constitucional de creer en su Dios y rendirle culto —dijo en sus palabras finales—, sino también de divulgar sus creencias de puerta en puerta, en las plazas públicas y en las calles, e incluso de distribuir sus publicaciones sin costo si así lo desean.” Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”. |
Porque, si lo piensan, 1000 TEDTalks son más de 1000 ideas que vale la pena divulgar. Vì nếu bạn nghĩ về điều này, 1000 cuộc nói chuyện trên TED, đó là hơn 1000 ý tưởng đáng được truyền bá. |
15 de junio: “La película me ha infundido más celo para divulgar la Verdad, y ha incrementado el amor que siento por el Padre Celestial y por nuestro querido Hermano Mayor, Jesús. Ngày 15 tháng 6: “Phim này làm tôi càng sốt sắng phổ biến Lẽ Thật, và giúp tôi tăng thêm lòng kính mến Cha Trên Trời và Anh Cả là Chúa Giê-su yêu dấu của chúng ta. |
Entreviste a uno o dos publicadores que nunca se imaginaron que predicarían, pero que ahora lo hacen asiduamente porque se han dado cuenta de la imperiosa necesidad que hay de divulgar el mensaje del Reino. Phỏng vấn một hai người công bố trước đây không bao giờ họ có thể tưởng tượng mình sẽ tham gia công việc rao giảng, nhưng nay đều đặn rao giảng vì họ ý thức được nhu cầu khẩn cấp phải loan báo thông điệp Nước Trời. |
Enseguida empezamos a divulgar lo poco que sabíamos. Chẳng bao lâu sau, tất cả chúng tôi bắt đầu phổ biến chút kiến thức đã thâu thập được. |
También hoy, todos los cristianos tienen aptitudes y características que pueden utilizar eficazmente al divulgar las buenas nuevas. Thế nhưng, tất cả các tín đồ Đấng Christ thời nay đều có khả năng và đặc điểm riêng có thể được sử dụng một cách hữu hiệu trong việc truyền bá tin mừng. |
Y, como su alteza sabe, un hombre siempre divulgará la verdad a su amante primero, y solo después, por mucho, a su esposa. Và như Bệ Hạ biết thì một người luôn tiết lộ sự thật với người tình của hắn đầu tiên và duy nhất sau đó tất cả với vợ hắn |
Ella morirá antes de divulgar información. Cô ta sẽ chết trước khi nói cho ông biết điều gì. |
Y es mediante el intercambio que la gente recibe tácticas de cómo cuidarse, cómo divulgar, cómo tomar las medicinas. Và nó là thông qua sự chia sẻ mà mọi người có được những cách để chăm sóc chính bản thân họ, cách để tiết lộ cách uống những viên thuốc. |
¿Cómo diablos se pueden divulgar 1000 ideas? Làm cách nào mà bạn có thể truyền bá 1000 ý tưởng? |
Por ejemplo, el 26 de septiembre de 1996, los nueve jueces del Tribunal Europeo de Derechos Humanos, con sede en Estrasburgo, reafirmaron unánimemente en una causa referida por Grecia que “los testigos de Jehová encajan muy bien con la definición de ‘religión conocida’”, lo que ampara sus derechos a la libertad de pensamiento, conciencia y religión, y a divulgar su fe. Thí dụ vào ngày 26-9-1996, khi xét một vụ kiện của Hy Lạp, chín thẩm phán của Tòa Án Nhân Quyền Âu Châu ở Strasbourg đã đồng thanh tái xác nhận rằng “Nhân-chứng Giê-hô-va ở trong số ‘tôn giáo được công nhận’ ”, do đó họ được hưởng quyền tự do tư tưởng, tín ngưỡng, quyền sống theo lương tâm, và quyền truyền bá đức tin của mình. |
Aunque hace poco el Papa fomentó tales iniciativas, no todo el mundo ve la necesidad de divulgar su fe. Mặc dù giáo hoàng gần đây khuyến khích những biện pháp chủ động như thế, nhưng không phải tất cả mọi người đều thấy cần chia sẻ đức tin của mình. |
Como pueden ver en la contrademanda, mi cliente, la Roxxon Energy Corporation, niega categóricamente cualquier culpabilidad en su diagnóstico y cita un incumplimiento de contrato claro y procesable en su decisión de divulgar detalles de su trabajo altamente confidencial en la planta de Londonderry. Như ông có thể thấy trong lời phản bác, không chỉ khách hàng của tôi Tập đoàn Năng lượng Roxxon không phải chịu trách nhiệm cho tình trạng bệnh tật của ông, mà còn chỉ rõ sự vi phạm hợp đồng |
¡Divulgar los secretos domésticos! Tiết lộ những chuyện kín trong nhà làm ầm ĩ lên! |
9 Algunos apóstatas se valen de diferentes medios de comunicación de masas, entre ellos Internet, para divulgar información falsa sobre los testigos de Jehová. 9 Một số kẻ bội đạo ngày càng dùng nhiều hình thức thông tin đại chúng, kể cả Internet, để tuyên truyền những tin tức giả dối về Nhân Chứng Giê-hô-va. |
¿Qué mentira quieres divulgar? Ông muốn phơi bày sự dối trá của ai? |
Deja constancia de que no divulgará la tecnología a ninguna fuente, extranjera o nacional. Nó đảm bảo rằng anh sẽ không tiết lộ công nghệ độc quyền cho bất cứ tổ chức nào trong hay ngoài nước. |
Para hacerlo, tendría que divulgar el secreto de la tabla. Để sửa được ta phải tiết lộ bí mật của tấm bảng. |
No había confianza entre marido y mujer, pues cada uno temía que, por falta de amor, el otro hasta divulgara asuntos confidenciales o hiciera mal uso de éstos. Thời đó không có sự tin cậy giữa chồng và vợ, mỗi người đều sợ chuyện riêng của mình sẽ bị người kia đem rêu rao cho kẻ khác nghe, hay dùng làm gì có hại cho mình. |
Si nos regimos por el amor, no “divulgar[emos] una falta” de un compañero (Salmo 50:20). (Ê-phê-sô 4:1-3) Nếu có lòng yêu thương, chúng ta sẽ không “gièm-chê” anh em đồng đạo. |
Como agencia u otra entidad que compra o administra publicidad de Google en nombre de anunciantes finales, debe obtener el permiso por escrito de sus clientes antes de vender, redistribuir, conceder sublicencias, o divulgar o transferir de cualquier otro modo datos de sus cuentas de Google Ads (incluidos datos de palabras clave, pujas, configuración de campañas o rendimiento). Khi một đại lý hoặc pháp nhân khác mua hoặc quản lý quảng cáo của Google thay cho khách hàng là nhà quảng cáo cuối, bạn phải có văn bản đồng ý từ khách hàng của mình trước khi bán, phân phối lại, cấp giấy phép bổ sung hoặc tiết lộ hay chuyển giao dữ liệu cụ thể theo cách nào khác tới tài khoản Google Ads của họ (bao gồm cả từ khoá, giá thầu, cài đặt chiến dịch hoặc dữ liệu hiệu suất). |
Debemos aparecer con esto en cuanto termine la entrevista para adelantarnos a Dunbar en caso de que decida divulgar algo. Chúng ta cần phải làm xong cái này trước khi cuộc gặp kết thúc như vậy chúng ta sẽ đi trước Dunbar một bước trong trường hợp cô ta quyết định tung ra cái gì đó. |
Pero si la Comisión de Reglamentación actúa, deberá divulgar su contabilidad. Nhưng ông ta sẽ phải khai báo hoạt động tài chính nếu FERC vào cuộc. |
¿Qué puede ayudarle ahora a evitar el divulgar asuntos confidenciales cuando esté bajo persecución? Điều gì bây giờ sẽ giúp đỡ bạn tránh tiết lộ những chuyện mật khi bị bắt bớ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divulgar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới divulgar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.