do with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ do with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ do with trong Tiếng Anh.
Từ do with trong Tiếng Anh có các nghĩa là chịu, cản, cần, thực hiện, làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ do with
chịu
|
cản
|
cần
|
thực hiện
|
làm
|
Xem thêm ví dụ
What are you doing with the meter? Anh làm gì cái đồng hồ thế? |
Certainly, a lot of the technologies that we use have got something to do with that. Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó. |
What are you going to do with that? Anh định làm gì với cái đó? |
This has nothing to do with Gus. Chuyện này không liên quan gì đến Gus cả. |
What do you want to do with him? Muốn làm gì hắn đây? |
I don't know what else to do with you. Ta không biết phải làm gì với mày. |
Ideas are neither good nor bad but merely as useful as what we do with them. Ý tưởng dù tốt hay xấu cũng chỉ có tác dụng khi ta làm chúng. |
I wonder what you plan to do with that. Không biết anh tính làm gì với nó. |
So will they do with president. Rồi chúng sẽ giết Tổng thống. |
What were the Gestapo and the SS doing with you? Bọn Gestapo và SS đã làm gì anh rồi? |
He got something to do with you Damon? Chuyện này có liên quan gì đến cậu không, Damon? |
What does this have to do with overcoming the desire for sleep? Điều này có liên hệ gì đến việc khắc phục ước muốn được ngủ? |
I don't know what to do with it. Anh không biết phải làm gì nữa. |
I had nothing to do with it. Đừng cảm ơn tớ, tớ có làm gì đâu. |
What do you want me to do with the body? Anh muốn tôi làm gì với xác hắn? |
This have something to do with those steps you fell down'? Cái này có liên quan gì tới những bậc thang em bị té không? |
What is it that we're afraid that this young man is going to do with this gun? Chúng ta lo sợ cậu bé đó sẽ làm gì với khẩu súng này? |
What's he got to do with this? Cậu ấy định làm gì với thứ này? |
You think it's something to do with the anomaly? Bạn nghĩ rằng đó là một cái gì đó để làm với sự mâu? |
Tell me what they have to do with my wife. Cho tôi biết họ đã làm gì vợ tôi. |
To be honest, I don't know what I would do with myself if I did. Nói thật thì tôi không biết sẽ làm gì nếu xuất ngũ. |
What are you going to do with your money? Anh sẽ làm gì với số tiền kiếm được? |
It's something to do with the Gobblers and Roger. Ở đó chắc chắn có gì liên quan đến bọn Gobbler và Roger. |
What the hell am I supposed to do with this? Thế chúng ta làm quái gì với thứ này? |
And Napoleon's wars seem like nothing to do with us. Và chiến tranh với Napoleon có lẽ sẽ vô nghĩ với chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ do with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới do with
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.