doença trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doença trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doença trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ doença trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bệnh, sự đau yếu, ốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doença

bệnh

noun (Distúrbio de um órgão)

Vocês, xandarianos, e sua cultura são uma doença.
Người Xandar và thứ văn hóa của các ngươi là bệnh dịch.

sự đau yếu

noun

ốm

adjective

Perdi o olho devido a uma doença de infância.
Tôi bị mất 1 mắt... vì lúc nhỏ bị ốm nặng.

Xem thêm ví dụ

Portanto, quanto ao Ébola, o medo paranoico de uma doença infeciosa, seguido de alguns casos transportados para países ricos, levou a comunidade internacional a unir-se e, com o trabalho dedicado de empresas de vacinas, chegámos aqui: Duas vacinas contra o Ébola em ensaios clínicos de eficácia nos países com Ébola...
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Com a ameaça da pólio crescendo, após a Segunda Guerra Mundial, ele e outros pesquisadores, notadamente Jonas Salk em Pittsburgh, iniciaram a busca por uma vacina para prevenir ou amenizar a doença.
Trong khi bệnh viêm tủy xám càng nguy hiểm, ông và những nhà nghiên cứu khác, nhất là Jonas Salk ở Pittsburgh, tìm một vắc-xin để tránh hay giảm bớt bệnh này.
Não é assim que funciona esta doença.
Bệnh này không đơn giản như vậy.
Não digo que a malária seja inconquistável porque acho que é, mas e se atacassemos esta doença de acordo com as prioridades das pessoas que vivem com ela?
Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao?
O Reino de Deus acabará com as guerras, as doenças, a fome e até mesmo com a morte.
Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết.
ISENTO DE DOENÇAS OU REPLETO DE PERIGOS?
KHÔNG BỆNH HAY ĐẦY NGUY HIỂM?
Assim, eu enfrento a doença mental por cooperar com os profissionais que cuidam de mim, manter uma boa relação com outros e viver um momento de cada vez.”
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
Outras centenas de milhões morreram de fome e de doenças.
Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.
Individualmente não é muito, mas no âmbito populacional é suficiente para mudar as taxas de doença cardíaca.
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số.
É claro que doar dinheiro não vai criar bens públicos como erradicar doenças, ou criar instituições fortes mas pode criar um parâmetro melhor para ajudarmos cada uma das famílias a melhorarem suas vidas.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
Há 170 testes clínicos investigando o papel das células estaminais em doenças cardíacas.
Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim.
Tenho uma doença estranha nos ossos.
Mình thì có bệnh lạ trong xương.
15 Tirando uma lição de Judá, temos de estar alertas contra a doença espiritual.
15 Học được bài học từ nước Giu-đa, chúng ta phải đề phòng chống lại bệnh hoạn về thiêng liêng.
Guerra, terror, doença
Chiến tranh, khủng bố, bệnh tật
Isso se dá especialmente com o tratamento de doenças até hoje incuráveis”.
Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”.
Ninguém vai sentir dor por causa de doença nem vai precisar morrer.
Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa.
Visto que a endometriose é uma doença hormonal e auto-imune, não é só o medicamento que ajuda o meu corpo a ficar em equilíbrio.
Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng.
A maioria das doenças raras são genéticas, e, portanto, estão presentes ao longo de toda a vida do paciente, mesmo que os sintomas não aparecem imediatamente.
Hầu hết các bệnh hiếm gặp là do di truyền và do đó có mặt trong suốt cuộc đời của người bệnh, ngay cả khi các triệu chứng không xuất hiện ngay lập tức.
Também é muito claro que as abelhas às vezes apanham outras viroses ou outras gripes, e então a questão com que lutamos, e a questão que nos mantém acordados à noite, é porque é que as abelhas se tornaram subitamente tão suscetíveis a esta gripe, e porque é que são tão suscetíveis a estas outras doenças.
tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa?
Que responsabilidade recai sobre uma pessoa infectada com uma doença contagiosa que pode levar à morte?
Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác?
Esperamos então passar da arte da medicina para a ciência da medicina. E conseguir fazer o que se faz nas doenças infecciosas que é observar aquele organismo, aquela bactéria e dizer: "Este antibiótico faz sentido porque existe uma bactéria específica, "que lhe vai reagir."
Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó."
A subitaneidade de sua doença e morte levaram a suspeitas de envenenamento, incluindo por parte de um dos médicos reais; entretanto, uma análise mais moderna diz que os sintomas da doença eram similares as de uma uremia (uma síndrome clínica devido à disfunção renal).
Việc ông lâm bệnh và chết một cách bất ngờ dẫn đến nhiều người hoài nghi rằng ông bị đầu độc, bao gồm một trong số các bác sĩ của hoàng tộc; tuy nhiên, một phân tích y tế hiện đại hơn cho rằng những triệu chứng bệnh cuối cùng của ông cũng tương tự như chứng niếu độc (một hội chứng lâm sàng do rối loạn chức năng thận).
Porque é que não podemos injetar no pâncreas alguma coisa que regenere o pâncreas na fase inicial da doença, talvez ainda antes de ser sintomática?
Tại sao chúng ta không thể tiêm vào tuyến tụy chất gì đó để hồi phục tuyến này sớm thậm chí trước khi nó trở thành triệu chứng rõ ràng
Cura uma gama inteira de infecções... incluindo algumas das mais nojentas doenças sociais.
Nó trị được rất nhiều loại bệnh nhiễm trùng kể cả một số bệnh xã hội ghê gớm hơn.
Ela contou-me seu doloroso trajeto que a levou de um estado de total saúde física e mental, com um casamento e uma família excelentes, a um estado de doença mental, saúde debilitada e a dissolução de sua família; e tudo começou com o uso indevido de um analgésico que lhe foi receitado.
Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doença trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.