doler trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doler trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doler trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ doler trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhức, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doler
nhứcverb Le dolerá un poco durante unos días, pero se pondrá bien. Sẽ hơi đau nhức vài ngày, nhưng sẽ tốt đẹp thôi. |
đầunoun Al principio duele, pero después es un placer. Lúc đầu nó có thể làm tổn thương, nhưng rồi nó sẽ trở thành một thú vui. |
Xem thêm ví dụ
Va a doler. Thật đau lòng. |
Te dolerá pero el dolor pasará, tal como todo lo demás. Rất đau đớn giống như mọi lần. |
Y hace doler la garganta. Và họng cũng đau nữa. |
Todo está empezando a doler. Mọi chỗ đang bắt đầu đau. |
Y creímos que la sostenibilidad se ha convertido en una idea algo neo- protestante de que para curar tiene que doler. Và chúng tôi đã nghĩ rằng khả năng tồn tại lâu dài đã lớn dần thành một thứ như một ý tưởng chống kháng mới giống như quan niệm phải gây hại thì mới làm được điều tốt. |
Esto está empezando a doler. Thực sự là tớ đang rất đau đấy. |
No te va a doler, Annie. Sẽ không đau đâu, Annie. |
Esto te va a doler. Cái này sẽ không dễ chịu đâu. |
Le dolerá tanto como a ti. Nó rất đau, đau y hệt thế này. |
Te dolerá más de lo que me dolerá a mí. Mày sẽ đau hơn tao nhiều đấy. |
Dolera sólo un segundo. Nó sẽ chỉ đau đớn trong chốc lát. |
Desearía poder decir que esto no va a doler. Tôi ước là có thể nói nó không đau. |
Sé que debe doler, pero lo que ven en ese escenario es la verdad. Tớ biết là nó làm bực mình nhưng thứ các cậu thấy trên sân khấu là sự thật. |
Me va a doler por la mañana. Sáng mai sẽ nhừ người đây. |
Será rápido y no dolerá. Sẽ nhanh và không đơn giản thôi. |
¿Por qué tengo la sensación de que esto va a doler aún más? Tại sao em lại có cảm giác rằng việc này sẽ còn đau đớn hơn nhiều? |
“Si te disciplinan por portarte mal, te dolerá, pero no tanto como si tratas de ocultar lo que has hecho.” (Sandra) “Việc bị sửa phạt không đau đớn bằng việc cố che giấu lỗi lầm”.—Diễm |
Y así no dolerá. Sẽ không đau đâu. |
(Revelación 8:7-12.) Los aguijonazos de las langostas empezaron a doler de verdad. Vết chích của đàn châu chấu thật sự bắt đầu thấm đau! |
¿Dolerá? Nó có đau không? |
Debe doler. Hẳn là đau lắm nhỉ. |
Eso debe doler. Đau lắm hả? |
Ojalá pudiera decir que no te dolerá, pero eso sería una mentira. Ta ước ta có thể nói nó sẽ không đau đớn, nhưng đó sẽ là lời nói dối. |
Esto te va a doler. Cái này sẽ đau đây. |
Si dejas los analgésicos, te dolerá. Nếu anh chỉ ngưng dùng thuốc giảm đau thì anh sẽ bị đau. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doler trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới doler
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.