doorway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doorway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doorway trong Tiếng Anh.
Từ doorway trong Tiếng Anh có các nghĩa là ô cửa, con đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doorway
ô cửanoun The border between East and West, another doorway. Biên giới giữa đông và tây, 1 ô cửa khác. |
con đườngnoun If we hightail it out of here in a hurry, that doorway could save us hours. Nếu chúng ta phải tháo chạy ra khỏi đây, con đường này sẽ tiết kiệm được nhiều giờ. |
Xem thêm ví dụ
She looked up to see James—or rather, James’s head, poking out of the doorway to the library. Cô nhìn lên thấy James – hay đúng hơn, đầu của James, ló ra khỏi cửa thư viện. |
The doorway led into a hall, which was usually at right angles to the street. Các ô cửa dẫn vào một hội trường, thường là ở góc bên phải của đường phố. |
“Caught in the fire when the Romans attacked,” says Biblical Archaeology Review, “a young woman who was in the kitchen of the Burnt House sank to the floor and was reaching for a step near the doorway when she died. Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết. |
You can think of Stage 1 Sleep as a “doorway” to your sleep. Bạn có thể nghĩ Giai đoạn 1 Giấc Ngủ như cánh cửa đi đến giấc ngủ của bạn. |
It was originally set above the southeast doorway of the central room. Ban đầu nó được đặt phía trên ô cửa phía đông nam của phòng trung tâm. |
Lintel 15 originally spanned a doorway in Structure 21, it was removed to the British Museum in 1982-3. Vòm đá 15 ban đầu kéo dài một ô cửa trong Cấu trúc 21, nó đã được đưa đến Bảo tàng Anh năm 1982-3. |
He was then led into a large semicircular room, through a doorway that had strange red symbols written over it. Sau đó anh được dẫn vào một căn phòng hình bán nguyệt lớn, qua một ô cửa có những biểu tượng màu đỏ kỳ lạ được viết trên đó. |
The north aisle has windows, some of which are blocked, and a doorway, also blocked, under a Tudor arch. Lối đi về phía bắc cũng có cửa số và một cửa đi vào, một vài trong số này bị chắn kín lại, nằm dưới một mái vòm kiểu Tudor. |
The three doorways to this structure once supported sculpted Lintels 12, 13 and 14, although only two now remain. Ba ô cửa của cấu trúc này từng hỗ trợ cho điêu khắc vòm đá 12, 13 và 14, mặc dù bây giờ chỉ còn hai. |
It originally had three lintels set above its doorways that appear to mark the re-founding of Yaxchilan in an effort to reinforce the lineage and right to rule of king Itzamnaaj B'alam II. Ban đầu, nó có ba vòm đá được đặt phía trên các ô cửa của nó dường như đánh dấu sự tái lập của Yaxchilan trong nỗ lực củng cố dòng dõi và quyền cai trị của vua Itzamnaaj B'alam II. |
It was night, and while Elder Tuttle spoke, a little boy, perhaps six years old, appeared in the doorway. Đó là vào buổi tối, trong khi Anh Cả Tuttle nói chuyện, một đứa bé trai, khoảng sáu tuổi, xuất hiện trước khung cửa. |
A second room, smaller than the first, is almost square, with a squared doorway arch. Căn phòng thứ hai, nhỏ hơn căn phòng thứ nhất, gần như là hình vuông và vòm cửa cũng được tạo thành hình vuông. |
A major challenge in life is for each person to learn the art of standing guard at the doorway of their mind. Thách thức lớn nhất trong đời là mỗi người phải học được nghệ thuật canh gác ở ngay ngưỡng cửa tâm trí mình. |
Lintel 41 was set above the south doorway of Structure 42 in the West Acropolis. Vòm đá 41 được đặt phía trên cửa phía nam của Cấu trúc 42 ở Tây Acland. |
Not that I don't have you by the balls already for trying to stick me in the doorway. Chưa tính đến tôi đã nắm được cổ cậu rồi khi cậu cố đâm tôi ở cửa vào. |
A magus does not need doorways to enter Christwind. ta biết ông sẽ tới ông bạn già |
Heck Tate stood in the doorway. Ông Heck Tate đứng ngay khung cửa. |
Beginning in 1935, the phrase, "Thank You Dear Comrade Stalin for a Happy Childhood!" appeared above doorways at nurseries, orphanages, and schools; children also chanted this slogan at festivals. Từ năm 1935, câu nói "Tuổi thơ Hạnh phúc nhờ ơn Đồng chí Stalin Kính yêu!" xuất hiện trên cửa vào các trại trẻ, trường học, trường mầm non và trẻ em thường hô câu này trong lễ hội. |
Some were also shot while standing in their own doorways and gardens. Một số người cũng bị bắn trong khi đứng tại lối vào và vườn nhà của họ. |
This paschal lamb was slain without breaking any bones, its blood to mark the doorway of the home. Con chiên này bị giết chết mà không bị gãy xương, máu của nó được dùng đánh dấu trên cửa nhà. |
As the truck pulled away, I saw Zaman in the side-view mirror, standing in the doorway. Khi chiếc xe đi khỏi, tôi nhìn thấy Zaman qua chiếc gương chiếu hậu cạnh xe, vẫn đứng ở lối cổng. |
This structure also had doorways facing both the river and the Main Plaza. Cấu trúc này cũng có các cửa đối diện với cả dòng sông và Quảng trường chính. |
James stared at the doorway through which she’d disappeared for a full minute before finally springing to action. James nhìn vào bậc cửa nơi cô đã biến mất trong cả một phút trước khi bật dậy cử động. |
I've always been standing in your doorway. Em luôn luôn đứng ở cửa nhà anh. |
Then he appeared in the doorway and I saw something on his face. Rồi ông hiện ra ở trước cửa và tôi thấy một nét gì đó trên mặt ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doorway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới doorway
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.