drier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drier trong Tiếng Anh.
Từ drier trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy làm khô, người phơi khô, thuốc làm khô, máy sấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drier
máy làm khônoun |
người phơi khônoun |
thuốc làm khônoun |
máy sấynoun Why don't any of us have driers? Sao chúng ta không ai có máy sấy cả nhỉ? |
Xem thêm ví dụ
Large alpine areas such as Graubünden remain drier than pre-alpine areas and as in the main valley of the Valais wine grapes are grown there. Các khu vực núi cao lớn như Graubünden vẫn khô hạn hơn các khu vực trước núi cao và như tại thung lũng chính của Valais các loại nho được trồng để làm rượu vang. |
In addition, because of the region's relatively drier climate, some of the low-lying plains (especially in Kartli and south-eastern Kakheti) were never covered by forests in the first place. Ngoài ra, vì điều kiện khí hậu khá khô tại đây, một số đồng bằng đất thấp (đặc biệt tại Kartli và tây nam Kakheti) chưa bao giờ có rừng che phủ. |
The preferred habitat of the dodo is unknown, but old descriptions suggest that it inhabited the woods on the drier coastal areas of south and west Mauritius. Sinh cảnh ưa thích của dodo là điều chưa được biết tới, tuy nhiên những mô tả xưa gợi ý chúng cư ngụ trong những cánh rừng ở vùng ven biển phía tây và nam Mauritius. |
It is found in the northern half of Australia, especially in drier inland locations. Nó được tìm thấy ở nửa phía bắc của Úc, đặc biệt ở những vùng đất liền khô hơn. |
Yes -- the climate in Montana is getting warmer and drier, but Montana agriculture depends especially on irrigation from the snow pack, and as the snow is melting -- for example, as the glaciers in Glacier National Park are disappearing -- that's bad news for Montana irrigation agriculture. Vâng -- khí hậu ở Montana nóng dần lên và khô hơn, nhưng nền nông nghiệp ở Montana phụ thuộc vào việc tưới tiêu từ băng, và khi băng đã tan đi rồi, chẳng hạn như băng hà ở Công viên Băng hà Quốc gia biến mất, đó sẽ là tin xấu cho nông nghiệp tưới tiêu ở Montana. |
A few of Iran's drier eastern and southeastern provinces, including Fars, Kerman, and those in the Khorasan region, glean the bulk of modern global production. Vài vùng có khí hậu khô hơn về phía đông và đông nam của Iran, bao gồm Fars, Kerman, và những nơi thuộc vùng Khorasan, chiếm phần lớn sản lượng toàn cầu. |
Deserts, on the other hand, were drier and more extensive. Ngược lại, các sa mạc thì khô hơn và rộng lớn hơn. |
The Leeward Islands are warmer and drier than the Windward islands. Chuỗi đảo Leeward ấm hơn và khô hơn so với chuỗi đảo Windward. |
You have two hours to get them on the driers. Các anh có 2 tiếng để xử lý bọn này |
He soon had us on higher and drier ground. Chằng bao lâu thì ông giúp chúng tôi đến mặt đất cao hơn và khô hơn. |
Winters are generally mild with drier conditions than summer on average. Mùa đông thường ôn hòa với điều kiện khô hơn so với mùa hè trung bình. |
If wind speeds are too low and stability high in the near-surface layer, the cloud does not form and condensation is also sensitive to small changes in moisture content, such that when the wind across the Rock veers into the southeast, the flow becomes too dry for the cloud to form, bringing drier air from North Africa. Nếu tốc độ gió quá thấp và độ ổn định cao trong lớp gần bề mặt, đám mây không hình thành và sự ngưng tụ cũng nhạy cảm với sự thay đổi nhỏ trong độ ẩm, như vậy khi gió qua núi chuyển hướng vào phía đông nam, dòng chảy cũng trở nên quá khô cho đám mây hình thành, mang không khí khô hơn từ Bắc Phi. |
It was introduced to England in 1839, where it grows well in the warmer drier areas of the southeast, but is very rarely planted. Nó du nhập vào Anh năm 1839, nó mọc tốt trong các khu vực ấm và khô ở đông nam nước này, nhưng ít được trồng. |
Comparing soils along a gradient towards progressively cooler or drier climates, the proportion of kaolinite decreases, while the proportion of other clay minerals such as illite (in cooler climates) or smectite (in drier climates) increases. Khi so sánh đất dọc theo gradient về phía khí hậu khô hơn hay mát hơn thì tỷ lệ kaolinit giảm xuống, trong khi tỷ lệ của các khoáng vật sét khác, như illit (trong khí hậu mát hơn) hay smectit (trong khí hậu khô hơn) lại tăng lên. |
Although it prefers lowland forest and moist savanna habitats, this cobra is highly adaptable and can be found in drier climates within its geographical range. Mặc dù ưa thích sinh cảnh rừng rậm đất thấp và xavan ẩm ướt, nhưng loài rắn hổ mang này rất dễ thích nghi và có thể tìm được tại nơi khí hậu khô hạn trong phạm vi địa lý của chúng. |
Uplift of East Africa in the late Miocene was partly responsible for the shrinking of tropical rain forests in that region, and Australia got drier as it entered a zone of low rainfall in the Late Miocene. Sự nâng lên của Đông Phi vào cuối thế Miocen chịu một phần trách nhiệm trong việc làm thu hẹp lại các rừng mưa nhiệt đới trong khu vực này, còn Australia cũng khô hơn do nó đã di chuyển vào khu vực ít mưa vào cuối thế Miocen. |
Millet is also an important food item for the population living in the drier parts of many other countries, especially in eastern and central Africa, and in the northern coastal countries of western Africa. Cũng là thức ăn quan trọng đối với những người sống tại vùng khô của nhiều nước khác trên thế giới, đặc biệt là tại tây và trung Phi, và các quốc gia bờ biển bắc của Tây Phi. |
Compared to the maritime rainforest climate of Western Oregon, which is adjacent to the Pacific Ocean, the climate of Eastern Oregon is a drier continental climate, with much greater seasonal variations in temperature. So sánh với khí hậu mưa ôn hòa Tây Oregon nằm kề cận Thái Bình Dương, khí hậu của Đông Oregon là khí hậu lục địa khô hơn, có nhiều thay đổi về nhiệt độ theo mùa lớn hơn. |
However, during drier times of the year, many of these are reduced to a trickle. Tuy nhiên, trong thời điểm khô hạn trong năm, nhiều trong số này bị giảm thiểu đến mức chỉ còn nhỏ giọt. |
The winter is generally much drier than summer, with snow falling for 37 days on average. Thời tiết mùa đông thường khô hơn mùa hè, tuyết rơi trung bình 37 ngày trong năm. |
Within a few thousand years, climatic conditions became drier, and the Sahara desert expanded, making it harder to turn back, the intrepid travelers and their descendants followed a coastal route, eastward in Asia, reaching present day Malaysia within a few millenium. Trong khoảng vài ngàn năm, điều kiện khí hậu trở nên khô hạn hơn, sa mạc Sahara rộng ra, khiến cho việc quay về trở nên khó khăn hơn. những người lữ khách dũng cảm và con cháu của họ đã đi theo một tuyến đường ven biển hướng về phía Đông của châu Á, và đặt chân đến Malaysia ngày nay sau vài ngàn năm. |
The central highlands are both drier and cooler while the west is drier still, and a semi-arid climate prevails in the southwest and southern interior of the island. Các cao địa trung tâm khô hơn và mát hơn, còn phần phía tây thì còn khô hơn nữa, một khí hậu bán khô hạn chiếm ưu thế tại nội địa phía tây nam và phía nam của đảo. |
Incheon's climate is about average compared to the rest of Korea, with 8 locations being cooler and 10 locations being warmer, and with 9 locations being wetter and 9 locations being drier. Khí hậu của Incheon ở khoảng mức trung bình so với phần còn lại của Hàn Quốc, với 8 địa điểm lạnh hơn và 10 địa điểm ấm hơn, và với 9 địa điểm trở nên ẩm ướt hơn và 9 địa điểm khô hơn. |
The lining of the urethra ( the transport tube leading from the bladder to discharge urine outside the body ) also undergoes changes similar to the tissues of the vagina , and becomes drier , thinner , and less elastic with declining estrogen levels . Niêm mạc niệu đạo ( ống dẫn nước tiểu từ bàng quang ra ngoài cơ thể ) cũng có nhiều thay đổi tương tự như mô âm đạo , và trở nên khô hơn , mỏng hơn , và ít đàn hồi hơn khi nồng độ hoóc - môn estrogen giảm . |
Overall, Melbourne is, owing to the rain shadow of the Otway Ranges, nonetheless drier than average for southern Victoria. Nhìn chung, Melbourne, do bóng mưa của Otway Rangers, khô hơn so với đổ ẩm trung bình của bang Victoria. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drier
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.