drooping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drooping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drooping trong Tiếng Anh.
Từ drooping trong Tiếng Anh có các nghĩa là chán nản, cúi xuống, gục xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drooping
chán nảnadjective |
cúi xuốngadjective |
gục xuốngadjective |
Xem thêm ví dụ
An elderly female chimpanzee had woken up with a facial droop and the veterinarians were worried that she'd had a stroke. Một con đười ươi cái già đã thức dậy với gương mặt ủ rũ và các bác sĩ thú y lo rằng nó bị đột quỵ. |
Test flights of the five prototypes were plagued by crashes caused by failures of the hydraulic boost system and landing gear as well as poor forward visibility (the latter was corrected with fitting of a new slightly "drooped" nose). Các chuyến bay thử nghiệm của 5 nguyên mẫu đã bị gây khó khăn do những sự cố của hệ thống tăng thủy lực và bộ bánh đáp cũng như tầm nhìn phía trước kém (sau đó những sự cố này cũng được điều chỉnh với một cái mũi nhỏ "drooped - nhìn xuống"). |
Plastigels retain their shape even when heat is applied, which is why polymer clay does not melt or droop when oven cured. Những plasticgel giữ được hình dạng của chúng ngay cả khi tăng nhiệt độ, đấy là lý do tại sao đất sét polyme không bị tan chảy hay rạn nứt khi bị sấy khô. |
It wasn't really a tune, but from the first note the beast's eyes began to droop. Khó có thể nói đó là một điệu nhạc được, nhưng ngay từ khi âm thanh đầu tiên phát ra, mắt con chó đã bắt đầu cụp xuống. |
So butchers rake the tongues of bison out of the prairie grass, regardless of the torn and drooping plant. Vì vậy, hàng thịt cào lưỡi bò rừng bizon của cỏ đồng cỏ, không phụ thuộc vào bị rách và rủ nhà máy. |
my tiny body drooping like a question mark cơ thể nhỏ bé của tôi gục xuống như một dấu hỏi |
Opuntia monacantha, commonly known as drooping prickly pear, cochineal prickly pear, or Barbary fig, is a species of plant in the family Cactaceae. Opuntia monacantha, tiếng Anh thường gọi là Drooping Prickly Pear, Cochineal Prickly Pear, hoặc Barbary Fig, là một loài thực vật thuộc họ Cactaceae. |
Compared with other goats, the beards of East Caucasian turs are relatively stiff, and project somewhat forwards, rather than drooping down. So với các phân loài dê khác, râu của Dê núi miền đông là tương đối cứng, và dự phần nào về phía trước chĩa ra, chứ không rủ xuống. |
God used his “great power” and “mighty hand” to strengthen the Jews’ drooping hands. Đức Chúa Trời dùng “quyền-năng” và “tay mạnh-mẽ” của ngài để thêm sức cho những bàn tay “mỏi-mệt” của người Do Thái. |
In an attempt to whitewash their behavior, they engage in showy displays of mourning —drooping their heads like bulrushes and sitting in sackcloth and ashes— in apparent repentance for their sins. Nhằm che đậy cách ăn ở của mình, họ tham gia vào những hình thức than khóc màu mè—gập đầu như cây sậy, ngồi trong bao gai và tro—tỏ vẻ ăn năn về tội lỗi của mình. |
No documented health problems, but the drop ears should be checked regularly, as the "warm moist environment under the drooping ear flap is perfect for fungal or bacterial growth." Không có vấn đề gì về sức khỏe, nhưng tai phải được kiểm tra thường xuyên, vì "môi trường ẩm ướt dưới tai tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của nấm hoặc vi khuẩn." |
I can see the drooping of those lovely eyes. Tôi có thể thấy các rủ đôi mắt đáng yêu. |
Just as a beautiful flower droops when deprived of water, so individuals —both in the family and in the congregation— can wilt from lack of encouragement. Cũng như một bông hoa thiếu nước sẽ tàn héo đi, thì con người cũng vậy—ở trong gia đình hay trong hội thánh—sẽ tàn lụn nếu thiếu sự khích lệ. |
Hospitalised in Cochin hospital after a crash, he declared that "as always about the drooping of France, the pro-foreign party acts with its peaceable and reassuring voice". Đang nằm viện tại Cochin sau một vụ đâm xe, ông tuyên bố rằng "như mọi khi về sự nhàm chán của Pháp, đảng ủng hộ nước ngoài hành động với tiếng nói hoà bình và đảm bảo của nó". |
At an elevation between about 35°–50°, the sides form two distinct, downward-drooping "lobes" outside of the 22° halo. Ở độ cao từ khoảng 35° –50°, hai bên tạo thành hai "thùy" nhỏ giọt, tách rời bên ngoài hào quang 22°. |
His left eyelid drooped over an empty socket. Mi mắt trái của ông cụp xuống một cái hốc mắt rỗng. |
17 Let us therefore support any drooping hands so that they may keep “a tight grip on the word of life.” 17 Vì thế chúng ta hãy trợ giúp bất cứ bàn tay nào đang rã rời mỏi mệt để họ có thể “giữ lấy đạo sự sống”. |
Avoid sighing, drooping your shoulders, or rolling your eyes. Đừng thở dài hoặc ra vẻ bực bội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drooping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drooping
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.