drop in on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drop in on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drop in on trong Tiếng Anh.

Từ drop in on trong Tiếng Anh có các nghĩa là xâm lược, xâm chiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drop in on

xâm lược

xâm chiếm

Xem thêm ví dụ

If they're back from Paris, I'll drop in on them.
Nếu họ ở Paris về rồi, mình sẽ ghé họ.
Just make sure he doesn't drop in on me, all right?
Chỉ cần đảm bảo cậu ta không ngã vào tôi, được chứ?
Candice has surprised us by dropping in on surprise.
Candice đã làm cho chúng ta ngạc nhiên bằng cách bất ngờ ghé thăm.
If I had never dropped out, I would have never dropped in on this calligraphy class, and personal computers might not have the wonderful typography that they do.
Nếu tôi không bao giờ rời trường, tôi sẽ không bao giờ bước chân vào lớp thư pháp này và máy tính cá nhân có thể không bao giờ có được những bản in tuyệt vời như nó bây giờ
I dropped in there on my way to the office.
Tôi ghé qua đó trên đường tới văn phòng.
She's never seen the ball drop in Times Square on New Year's Eve.
Cô ấy chưa từng xem quả bóng rơi tại Quảng trường Thời Đại vào đêm giao thừa.
In order to control this demobilisation process, the number of military districts was temporarily increased to thirty-three, dropping to twenty-one in 1946.
Để quản lý quá trình giải ngũ này, số lượng quân khu tạm thời tăng lên con số 34 khu, rồi giảm xuống còn 21 khu vào năm 1946 .
So from that perspective, what we did is just really one drop in the sea of that need that we can identify.
Vì vậy từ viễn cảnh đó, những gì chúng tôi làm thì chỉ là một giọt nước trong đại dương mà chúng ta cần tìm hiểu.
Although it was a less significant target, a greater number of bombs were dropped on Darwin than were used in the attack on Pearl Harbor.
Mặc dù nó chỉ là mục tiêu không mấy đáng kể nhưng số bom được thả xuống Darwin nhiều hơn số bom được sử dụng trong cuộc tấn công Trân Châu Cảng.
And each one of them allows us to click into alternate selves that tune in, turn on, drop out thoughts, perceptions, feelings and memories.
Và mỗi cái cho phép chúng ta chọn lựa những cái tôi khác nhau để điều chỉnh, phát triển hay bỏ qua những suy nghĩ, khái niệm, cảm xúc và kí ức.
On 28 August 2012, Larry made his first public killing, dropping his prey on the lawn in front of Number 10.
Vào ngày 28 tháng 8 năm 2012, Larry lần đâu tiến tiêu diệt một con chuột chuột công khai, và sau đó thả con mồi của mình trên bãi cỏ trước số 10 phố Downing.
The US unemployment rate dropped to 9.4% in December from 9.8% in November , the biggest one-month drop since April 1998 , official figures show .
Những số liệu chính thức cho thấy tỷ lệ thất nghiệp của Mỹ đã giảm từ mức 9,8% vào tháng 11 xuống còn 9,4% vào tháng 12 , mức giảm cao nhất trong một tháng kể từ tháng 8 năm 1998 .
And why do you others drop down at one another's feet in this silly way?
Tại sao các ông lại dẫm chân nhau như vậy ?
Drops in position are often caused by one of the following reasons:
Việc vị trí bị giảm thường do những nguyên nhân sau:
If you put one drop, one drop of something, in that water, it'll change it forever.
Nếu bạn tạo nên một giọt, một giọt của một điều gì đó, lên trên nước nó sẽ thay đổi nó mãi mãi
Notify Com-14 we dropped depth charges on a sub in our security zone.
Thông báo Đơn vị Com-14 là ta đã thả bom sâu xuống một chiếc tàu ngầm trong vùng cấm của ta.
Aradi, if we're going to sleep together in one bed let's drop the " Mister "
Aradi, nếu ta phải ngủ chung trong một cái giường thì hãy bỏ từ " Ông " đi.
After an overnight stop at Trepassey Bay, Newfoundland, on 4 and 5 May, Waters dropped anchor off Santa Cruz in the Azores on 10 May.
Sau khi dừng qua đêm tại vịnh Trepassey Newfoundland ngày 4-5 tháng 5, Waters thả neo ngoài khơi Santa Cruz thuộc quần đảo Azores vào ngày 10 tháng 5.
The group also unveiled their brand new ballad “Indestructible” from the new album “THE BEST” set to drop on July 23 in Japan.
Nhóm cũng tiết lộ ca khúc ballad mới mang tên "Indestructible" từ album tuyển tập The Best sẽ được phát hành tại Nhật Bản vào ngày 23 tháng 7 năm 2014.
While the two women talk and eat, the child runs around in the restaurant, dropping cookies on the floor and crushing them underfoot.
Trong khi hai người đàn bà vừa ăn vừa nói chuyện thì đứa trẻ chạy lung tung trong tiệm, làm rớt bánh xuống sàn và lấy chân day nát.
It is always possible to wish a worldly couple well by sending a card or dropping in for a brief visit on another day.
Chúng ta lúc nào cũng có thể chúc một cặp vợ chồng ngoài đời hạnh phúc bằng cách gởi thiệp hoặc ghé thăm họ vào một ngày khác.
On 30 November, shares dropped in Dubai and Abu Dhabi by 7.3% and 8.3%, respectively.
Vào ngày 30 tháng 11, cổ phiếu giảm ở Dubai và Abu Dhabi lần lượt là 7,3% và 8,3%.
Then, in a sudden frenzy, she dropped him on the floor.
Rồi bất ngờ trong một thoáng điên cuồng, bà buông đứa bé cho rơi xuống sàn nhà.
On 19 June, the cruiser's Walrus amphibious aircraft dropped bombs on an Italian wireless station on Centre Peak Island in the Red Sea.
Vào ngày 19 tháng 6, chiếc thủy phi cơ Walrus của Hobart đã ném bom xuống một trạm phát vô tuyến Italy trên đảo Centre Peak trong biển Hồng hải.
These barber-doctor partnerships resulted in a 20 percent increase in the number of men who were able to achieve target blood pressure levels and a three-point drop, on average, in the blood pressure of each participant.
Quan hệ đối tác giữa bác sĩ và thợ cắt tóc làm tăng 20% số lượng đàn ông có thể đạt được mức huyết áp mục tiêu và trung bình giảm 3 điểm trong lượng huyết áp ở mỗi người tham gia

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drop in on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.