दरवाजा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ दरवाजा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दरवाजा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ दरवाजा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cửa, của, Cửa, cổng, ngành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ दरवाजा
cửa(doors) |
của(door) |
Cửa(door) |
cổng(gate) |
ngành
|
Xem thêm ví dụ
एक व्यक्ति के दरवाजे पर इबोला जल्द हमारे पर हो सकता है। Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta. |
यही वो कारण हैं कि मैने यूनिवर्सिटी ऑफ़ पीपल की स्थापना की। ये एक एनजीओ है - बिना कोई फ़ीस लिये बाकायदा डिग्री देने वाली यूनिवर्सिटी, जो एक रास्ता देती है उन लोगों को जिनके पास कोई रास्ता नहीं बचा है, ऐसा रास्ता जो उनकी जेब के हिसाब से है और जिसका विस्तार हो सकता है। ऐसा हल जो कि हिला देगा आज की शिक्षा व्यवस्था को, और उच्च शिक्षा के दरवाज़े खोल देगा हर सुयोग्य विद्यार्थी के लिये, चाहे वो कितना भी कम कमाते हों , या दूर-दराज़ में रहते हों, या फ़िर उनके समाज की रूढियाँ उन्हें रोकती हों। Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
परमेश्वर की आत्मा की शक्ति के द्वारा, यहोवा के साक्षी एक ऐसा कार्य पूरा करने में समर्थ हुए हैं जो मानव इतिहास में बेमिसाल है, और वह है दरवाज़ों पर और दूसरे तरीक़ों से राज्य के सुसमाचार को लाखों लोगों को प्रचार करना। Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại. |
और गधा तो अपने मालिक के घर के दरवाज़े से होता हुआ, सीधे ‘उसकी चरनी’ पर जाकर खड़ा हो गया।” Còn con lừa, thì nó đi thẳng về cửa, và đến tận ‘máng của chủ’ ”. |
ऐसा हो सकता है कि जिन घरों में कोई नहीं था, उनमें परचियाँ छोड़ी जा सकती हैं, बशर्ते कि इन्हें दरवाज़े के नीचे से ऐसे डाला जाए ताकि उस पर किसी की भी नज़र न पड़े। Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. |
मैंने डैडी को उस वक्त आखरी बार देखा जब उन्हें जेल के अंदर ले जाया गया और फिर दरवाज़ा बंद हो गया। Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại. |
और फिर, जब उन्होंने दरवाजा बंद किया, दादी माँ ने कहा "नहीं नहीं नहीं नहीं " Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không. |
लेकिन जब उसे पता चला कि केनट और फीलोमेना दरवाज़े पर ही हैं, तो उसने उन्हें अंदर बुला लिया। Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào. |
कीथ जो उनकी बातें सुन रहा था, उसने दरवाज़े पर आकर बात वहीं बंद करवा दी। Keith đã theo dõi cuộc nói chuyện và bước ra kết thúc cuộc viếng thăm tại đó. |
6 तब लूत घर से बाहर आया और उसने अपने पीछे दरवाज़ा बंद कर दिया। 6 Lót ra ngoài gặp chúng và đóng cửa lại. |
उनकी प्रस्तुतियों को और दरवाज़े पर आपत्तियों से वे कैसे निपटते हैं इसे ध्यानपूर्वक सुनिए। Hãy lắng nghe các sự trình bày của họ và cách họ đối đáp trước những lời bắt bẻ của chủ nhà. |
पैराग्राफ इतने छोटे हैं कि दरवाज़े पर खड़े होकर भी उन पर चर्चा की जा सकती है। Vì những đoạn của bài tương đối ngắn, nên có thể xem xét ngay trước cửa nhà. |
दरवाज़ा खाना Cánh cửa Thức ăn |
24 कुछ वक्त बाद जेल के अधिकारियों ने ऑडोल्फो पर इतना भरोसा दिखाया कि वे उसकी कोठरी का दरवाज़ा खुला रखने लगे। 24 Với thời gian, anh Adolfo được tin tưởng đến nỗi cửa tù của phòng anh không cần phải đóng. |
२६ उसी प्रकार, यह ग़लत नहीं है कि एक वक्ता कभी-कभी वक्ता के स्टैन्ड पर, अगर है तो, अपने हाथ रखता है। लेकिन निश्चित ही उसे वक्ता के स्टैन्ड के सहारे खड़ा नहीं होना चाहिए, वैसे ही जैसे क्षेत्र सेवकाई में एक प्रकाशक दरवाज़े के सहारे खड़ा नहीं होगा। 26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa. |
“उस फिल्म में जब खुफिया पुलिस को एक साक्षी के दरवाज़े पर दस्तक देते दिखाया गया, तो मेरे रोंगटे खड़े हो गए। “Khi phim chiếu đến cảnh mật vụ gõ cửa nhà một Nhân Chứng, tôi rùng mình. |
हमें खुशी है कि यहोवा ने ज्योति के प्रेमियों के लिए दरवाज़ा पूरी तरह खोल रखा है Chúng ta vui mừng rằng Đức Giê-hô-va đã để cửa mở toang ra cho những ai yêu thích sự sáng |
तभी दरवाज़े की घंटी बजी और यहोवा के दो साक्षी बाहर खड़े थे। Có tiếng chuông reo, và hai Nhân-chứng Giê-hô-va đứng trước cửa. |
10 “मैं तुमसे सच-सच कहता हूँ कि जो दरवाज़े से भेड़शाला में नहीं आता मगर किसी और रास्ते से चढ़कर आता है, वह चोर और लुटेरा है। 10 “Quả thật, quả thật, tôi nói với anh em, người nào vào chuồng chiên không qua lối cửa mà trèo vào bằng lối khác thì đó là kẻ trộm và kẻ cướp. |
और यह एक पिछला दरवाजा है जो आपके कंप्यूटर पर राज करने लगेगा. Đây là cái cửa sau mà sẽ lâm chiếm cái máy tính của bạn. |
बुलंद दरवाजे से होते हुए जामा मस्जिद तक पहुंचा जा सकता है। Về đến cửa chuồng vẫn có thể bị đối phương đá. |
वहीं अगर दरवाज़ा खुला छोड़ दिया जाए, तो कमरे का तापमान बनाए रखने के लिए बहुत ज़्यादा ऊर्जा की खपत होती है। Chẳng hạn, nếu để cửa mở khi trời lạnh thì cần thêm rất nhiều năng lượng để sưởi ấm nhà. |
मैंने एक घर का दरवाज़ा खटखटाया तो एक औरत ने धड़ाक से दरवाज़ा खोला, और झट से मुझे घर के अंदर खींच लिया, फिर एकदम से दरवाज़ा बंद करके कुंडी लगा दी। Tại một nhà, tôi vừa gõ cửa thì một người đàn bà kéo ngay tôi vào và đóng cửa rồi khóa lại. |
फिर उसने हमारे दरवाज़े की मरम्मत की जो एक कब्ज़े पर लटका हुआ था और साथ ही घर में बिजली का काम भी किया। सचमुच मैं उस इंसान की कितनी कदर करती हूँ!”—याकूब 1:27 से तुलना कीजिए। Anh ấy đã sửa cánh cửa bị long bản lề và một bóng điện trong nhà tôi. Tôi rất biết ơn anh ấy!”.—So sánh Gia-cơ 1:27. |
+ 5 लेकिन अगर दास जाने से इनकार कर दे और कहे, ‘मैं अपने मालिक से और अपने बीवी-बच्चों से बहुत प्यार करता हूँ इसलिए मैं आज़ाद नहीं होना चाहता,’+ 6 तो मालिक को चाहिए कि वह दास को दरवाज़े या चौखट के पास ले जाए और एक सुए से उसका कान छेद दे। + 5 Nhưng nếu người đó nài nỉ rằng: ‘Tôi yêu thương chủ, vợ cùng các con tôi. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दरवाजा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.