獨立 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 獨立 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 獨立 trong Tiếng Trung.
Từ 獨立 trong Tiếng Trung có các nghĩa là độc lập, 獨立. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 獨立
độc lậpnoun 這個 國家 一旦 獨立 , 將由 誰 領導 ? Anh sẽ lãnh đạo đất nước khi anh giành được độc lập? |
獨立noun |
Xem thêm ví dụ
腓立比书2:8)他也以行动证明,完美的人是能够在最严峻的考验下完全忠于上帝的。 Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
莫非 神力 就 來 自 上帝 獨子 的 鮮血 Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa? |
他把罗格斯立为“工师”;从那时起,万物都借着上帝的这位爱子而产生。( Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
上帝立耶稣基督做领袖,就是要满足我们每个人的需要,带领我们走人生的道路。 Vì lợi ích của bạn và toàn thể nhân loại, Đức Chúa Trời đã ban Chúa Giê-su làm Đấng Lãnh Đạo chúng ta. |
以赛亚书54:13;腓立比书4:9)人遵从耶和华的教导,就能真的和睦平安。 (Ê-sai 54:13; Phi-líp 4:9) Thật vậy, những ai nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va tìm được bình an thật. |
耶稣不但要我们接受和相信他的教训,同时也要我们不断跟从他为我们一生所立的模式。 Giê-su đặt gương mẫu nào trong lối sống cho các môn đồ? |
耶和华预言,他会另立新约,跟他以往与以色列人所立的律法之约截然不同。 6 Quả vậy, những điều luật ấy đến từ Đức Chúa Trời và rất có giá trị. |
根據敘利亞政府統計,2009年失業率為12.6%,但更準確的獨立來源指近20%。 Theo các con số thống kê của Chính phủ Syria, tỷ lệ thất nghiệp là 7.5%, tuy nhiên những nguồn độc lập chính xác hơn cho rằng nó là gần 20%. |
卢述福弟兄无疑为所有监督,不论是在会众里、在周游工作上抑或在社方各分社服务的弟兄,立下优良的榜样。 Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội. |
腓立比书4:6,7)不错,上帝的和平是“超越一切意念”的。 Đúng vậy, chúng ta có được sự bình an của Đức Chúa Trời. |
1829年5月15日,约瑟•斯密和奥利佛•考德里,在宾夕法尼亚,哈默尼附近的苏克含纳河边,接受亚伦圣职的按立〔History of the Church, 1:39–42〕。 Sự sắc phong cho Joseph Smith và Oliver Cowdery Chức Tư Tế A Rôn, bên bờ Sông Susquehanna gần Harmony, Pennsylvania, ngày 15 tháng Năm năm 1829 (History of the Church, 1:39–42). |
腓立比书4:5)他们就会看出,你在生活各方面都实践信仰,表明自己的信心是活的。 (Phi-líp 4:5, NW) Họ sẽ thấy rằng bạn có một đức tin sống, và đức tin đó ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của đời sống bạn. |
约翰福音17:14)这意味到我们必须对俗世的政治事务保持中立。 Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian. |
希伯来书11:17-19把原因透露出来:“亚伯拉罕因着信,被试验的时候,就把以撒献上;这便是那欢喜领受应许的,将自己独生的儿子献上。 论到这儿子,曾有话说:‘从以撒生的才要称为你的后裔。’ Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu. |
腓立比人以自己的罗马公民身份为荣,因为他们受到罗马法律的特别保护。 Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. |
7,8.( 甲)立下目标怎样使你更容易作正确的决定?( 7, 8. (a) Việc đặt mục tiêu thiêng liêng có thể giúp chúng ta dễ đưa ra quyết định hơn như thế nào? |
若是这样,考虑一下以下几个问题也许会对你有帮助:‘我确信我已找到真理,肯定耶和华是独一的真神吗? Có lẽ điều lợi ích là bạn tự hỏi những câu hỏi sau đây: ‘Tôi có tin là tôi đã tìm được lẽ thật và Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời duy nhất có thật không? |
我发觉家人研读提供一个实习的机会,让孩子学会怎样表现忍耐和圣灵的其他果实。”——加拉太书5:22,23;腓立比书2:4。 Tôi thấy buổi học trở thành một môi trường rèn luyện để biểu lộ tính kiên nhẫn và những bông trái khác của thánh linh” (Ga-la-ti 5:22, 23; Phi-líp 2:4). |
22因为看啊,他有邪恶的a同党,又有随身的侍卫;他毁弃在他之前的正义统治者所立的法律,把神的诫命放在脚下践踏; 22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế; |
同年,她創立了自己的娛樂事業公司Maverick(英语:Maverick (company)),公司包括Maverick唱片公司(英语:Maverick Records)、Maverick電影製作公司(英语:Maverick Films)以及與音樂、電視和書籍出版和商品銷售相關的其它部門。 Cùng năm đó, bà sáng lập nên công ty giải trí Maverick, bao gồm một hãng thu âm (Maverick Records), một hãng sản xuất phim (Maverick Films) và liên kết xuất bản âm nhạc, quảng bá truyền hình, xuất bản sách và đơn vị bán hàng. |
腓立比书3:8)保罗对于自己运用一生的方式毫无遗憾! (Phi-líp 3:8) Không, Phao-lô không tiếc cách mà ông đã dùng đời sống mình! |
北境 之王 起立 了 哩 Vua Phương Bắc đứng dậy. |
该组织的秘书处位于斐济苏瓦,旨在加強太平洋獨立國家之間合作的政府間組織。 Diễn đàn Quần đảo Thái Bình Dương (tiếng Anh: Pacific Islands Forum, PIF) là một tổ chức liên chính phủ nhằm mục đích tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia độc lập tại Thái Bình Dương. |
「事情是这样的,他们受苦的时候,主的声音临到他们说:抬起头来,宽心吧! 因为我知道你们与我立的约;我要与我民立约,救他们脱离束缚。 “Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
据腓立比书4:6,7说,祷告对我们有什么帮助? Theo Phi-líp 4:6, 7, việc cầu nguyện có thể giúp ích gì cho chúng ta? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 獨立 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.