durar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ durar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ durar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cuối cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ durar

cuối cùng

verb

El último hombre en clavarte así de duro y luego desaparecer fue LeBron James.
Người cuối cùng làm náo loạn khu này rồi biến mất là LeBron James.

Xem thêm ví dụ

Buscar asteroides es como un gran proyecto de obras públicas, pero en vez de construir una carretera, trazamos el espacio exterior construyendo un archivo que durará por generaciones.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
No somos demandantes, y la visita no durará más de tres minutos.”
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
NO DURARÉ EL AÑO.
Ta sẽ không sống quá một năm nữa.
1936: en Palestina se inicia la revuelta árabe en Palestina contra los británicos, que durará tres años.
Năm 1936, người Ả Rập Palestine bắt đầu một ba năm cuộc nổi dậy.
por siempre durará.
do luôn được ngài dẫn dắt.
Los principios, por el contrario, son amplios y pueden durar para siempre.
Mặt khác, các nguyên tắc thì bao quát và có thể tồn tại mãi mãi.
Para los que comen rápido, una comida allí podría durar sólo 15 minutos.
Ai ăn nhanh thì ăn ở đó chỉ hết 15 phút.
Y una vez me fue explicado de cierta forma que tan rápido estamos usando los recursos del mundo, me sentí bastante mal, tan mal como cuando me di cuenta que la Tierra sólo durará alrededor de cinco billones de años antes de que sea tragada por el sol.
Và khi biết được tình trạng khai thác kiệt quệ tài nguyên thế giới nhanh đến mức nào, tôi lo lắng vô cùng, như khi tôi nhận ra trái đất chỉ còn sống được 5 tỷ năm nữa trước khi bị mặt trời nuốt chửng.
Las lluvias constantes pueden durar desde varias horas hasta días, y las tormentas de mayor duración suelen interrumpirse debido a los intervalos de lluvias más ligeras y la limpieza parcial.
Mưa dai dẳng có thể kéo dài từ vài giờ đến vài ngày, với các trận bão kéo dài hơn thường bị gián đoạn bởi khoảng thời gian của mưa nhẹ và bầu trời trong sáng một phần.
13 ¿Cuánto deben durar nuestras oraciones?
13 Lời cầu nguyện của chúng ta phải dài bao lâu?
Y así ocurre el orgasmo, y parece durar significativamente más en las mujeres que en los hombres.
Và thời gian cực khoái, phụ nữ có vẻ dài hơn ở nam giới.
Quizás por eso algunos concluyen que la sequía terminó en el transcurso del tercer año y que, por tanto, debió durar menos de tres años.
Một số người có thể kết luận rằng hạn hán chấm dứt trong năm thứ ba, nghĩa là kéo dài chưa tới ba năm.
El desorden no va a durar.
Cuộc nổi loạn này sẽ không kéo dài.
El infierno durará para siempre; su sufrimiento no tendrá fin. . . .
Địa ngục sẽ kéo dài mãi mãi; sự thống khổ sẽ không bao giờ chấm dứt...
¿Cuánto tiempo les durará?
Chúng có thể chạy bao lâu?
Todo lo hecho por Dios durará por siempre.
Những gì chúa đã làm sẽ tồn tại vĩnh viễn.
El texto no dice que el banquete durara todo ese tiempo, pero sí dice que el rey mostró a los oficiales las riquezas y el esplendor de su reino durante ciento ochenta días.
Lời tường thuật không nói bữa tiệc kéo dài như thế nhưng nói là vua bày tỏ cho các quan thấy sự giàu có sang trọng của nước trong 180 ngày.
Nuestro camarógrafo, quien resultó ser un puro nervio a la hora de volar, en el mejor de los casos, preguntó al piloto, antes de subirnos al avión, cuanto tiempo iba a durar el vuelo, y el piloto -- piloto ruso - respondió, seis horas -- si sobrevivimos.
Người quay phim của chúng tôi trở nên rất lo lắng, và hỏi người phi công trước khi lên máy bay là chuyến bay mất bao lâu, và viên phi công người Nga đã lạnh lùng trả lời 6 tiếng -- nếu chúng tôi còn sống.
El viaje podría durar un año o incluso más.
Hành trình có thể kéo dài cả năm hoặc thậm chí lâu hơn nữa.
No durará as ni un dà a aquà .
Anh không thể kéo dài thêm một ngày ở đây.
Algunos de estos vuelos son directos y pueden durar hasta catorce horas y cubrir unos catorce mil quinientos kilómetros.
Một số chuyến bay thẳng này có thể kéo dài đến 14 tiếng đồng hồ và dài khoảng 14.500 cây số.
La Biblia promete que nuestro hogar, la Tierra, durará para siempre
Kinh Thánh hứa rằng ngôi nhà địa cầu của chúng ta sẽ tồn tại mãi mãi
La revisión puede durar tardar hasta 3 días.
Quá trình xem xét nguồn cấp dữ liệu có thể mất đến 3 ngày.
¿Quién sabe cuánto durará la lluvia?
Ai mà biết được còn mưa bao lâu?
No sé cuánto va a durar la batería.
Em không chắc là pin sẽ trụ được đến lúc nào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.