dureza trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dureza trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dureza trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dureza trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tính nghiêm khắc, tính tàn nhẫn, tính chính xác, pháo đài, sự khắc nghiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dureza

tính nghiêm khắc

(severity)

tính tàn nhẫn

(unfeelingness)

tính chính xác

(strictness)

pháo đài

sự khắc nghiệt

(rigorousness)

Xem thêm ví dụ

+ 8 Ele lhes disse: “Foi por causa da dureza do coração de vocês que Moisés lhes fez a concessão de se divorciarem de suas esposas,+ mas não era assim no princípio.
+ 8 Ngài đáp: “Vì các ông cứng lòng nên Môi-se đã cho các ông ly dị vợ,+ nhưng từ ban đầu không có như thế.
Estamos presos!Que dureza, o engenheiro responsável está à caminho
Cứ thả lỏng, chúng tôi đã cho thợ tới rồi
O fator controlador da dureza de um queijo é o seu teor de umidade que depende da pressão com que ele é colocado nos moldes e do seu tempo de maturação.
Yếu tố chi phối độ cứng pho mát là độ ẩm, mà phụ thuộc vào áp lực mà nó được đóng gói vào khuôn, và thời gian lão hóa.
A dureza em contraste com a brandura
Cứng cỏi trái với mềm mại
Na época em que se deu a Lei mosaica, as relações maritais tinham deteriorado tanto, que Jeová, tomando em consideração a dureza de coração dos israelitas, providenciou o divórcio.
Đến khi có Luật pháp Môi-se, sự liên lạc hôn nhân đã suy đồi đến độ Đức Giê-hô-va cho phép ly dị vì sự cứng lòng của người Y-sơ-ra-ên (Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:1).
Como Jeová, Ele disse que julgaria a casa de Israel com dureza porque “o espólio do pobre está em vossas casas.
Là Đức Giê Hô Va, Ngài đã phán rằng Ngài sẽ phán xét gia tộc Y Sơ Ra Ên một cách nghiêm khắc vì “của cướp bóc kẻ [túng thiếu] đang ở trong nhà các ngươi.”
Eu já vi a dureza da vida.
Tôi đã thấy sự khó khăn của cuộc sống
Um material inorgânico seria normalmente muito quebradiço e não seria possível ter este comprimento e dureza.
Và một vật liệu vô cơ thường sẽ thực sự giòn, và bạn sẽ không thể có được sức mạnh và độ bền trong nó.
Dureza!
Hẳn rồi.
17 Mas permaneci no meio deles, embora proibido de pregar-lhes por causa da dureza de seu coração; e em virtude da dureza de seu coração, a terra foi aamaldiçoada por causa deles.
17 Nhưng tôi vẫn ở lại với họ, và tôi bị ngăn cấm không được thuyết giảng cho họ, vì lòng dạ họ chai đá; và cũng vì lòng dạ họ chai đá nên xứ sở phải bị arủa sả cho lợi ích của họ.
não pensava nos treinos estereotipados, na disciplina e na sua dureza, mas nos pequenos momentos íntimos e humanos, de grande sentimento: os amigos que desertavam, com saudades da família, os amigos que se divorciavam, as lamentações em conjunto, os festejos em conjunto, com o exército como pano de fundo.
Và khi tôi nhớ lại thời gian mình ở quân ngũ, tôi không nghĩ ngay về các cuộc diễn tập, về sự kỉ luật hay sự đau đớn; mà là những khoảnh khắc đầy tình người, những xúc cảm tuyệt vời: bạn bè nghỉ không phép vì họ nhớ gia đình, bạn bè ly dị, cùng nhau buồn đau, cùng nhau chúc mừng, tất cả đều trong bối cảnh của quân đội.
Sabem, apesar da dureza da minha realidade, existe um final feliz.
Bạn thấy đấy, mặc dù thực tế khắc nghiệt, tôi vẫn có một tia hy vọng.
Néfi também comparou a dureza de coração de seus irmãos à dos filhos de Israel.
Nê Phi cũng so sánh tấm lòng chai đá của các anh của ông với tấm lòng chai đá của con cái Y Sơ Ra Ên.
(Salmo 18:35) Jeová favorece os que são genuinamente humildes, mas opõe-se aos que aparentam humildade quando lidam com seus iguais ou seus superiores, mas depois tratam com dureza aqueles sob a sua supervisão. — Salmo 138:6.
(Thi-thiên 18:35) Đức Giê-hô-va yêu chuộng người khiêm nhường chân thật, nhưng Ngài chống lại những ai có vẻ khiêm nhường chỉ khi nào cư xử với người ngang hàng hoặc người trên nhưng rồi cư xử khắc nghiệt với người dưới quyền mình.—Thi-thiên 138:6.
Pelo menos ainda tem a dureza típica do uísque.
Ít nhất cô vẫn còn được nốc một ly rượu mạnh.
Jesus respondeu-lhes: “Moisés, por causa da dureza dos vossos corações, vos fez a concessão de vos divorciardes de vossas esposas, mas este não foi o caso desde o princípio.
Giê-su trả lời họ: “Vì cớ lòng các ngươi cứng-cỏi, nên Môi-se cho phép để vợ; nhưng, lúc ban đầu, không có như vậy đâu.
“Muitos igualam erroneamente a masculinidade com dominação, dureza ou machismo”, disse o orador.
Diễn giả nói: “Nhiều người lầm tưởng nam tính có nghĩa là chuyên chế độc đoán, cứng rắn hoặc có tính hung hăng của đàn ông.
Não nos ameaça nem nos trata com dureza, mesmo que tenhamos feito algo errado.
Cha không gay gắt hoặc đối xử với chúng em một cách cay nghiệt, ngay cả khi chúng em làm điều quấy.
Quereis perecer por causa da dureza de vosso coração?
Sao các anh lại muốn cho mình phải bị diệt vong vì lòng dạ chai đá?
Será que Jeová os trata com dureza ou sem bondade?
Đức Giê-hô-va có tỏ ra khắc nghiệt với họ không?
Apesar da dureza do coração das pessoas, ambos os homens conclamaram o povo ao arrependimento.
Mặc dù có sự cứng lòng của dân chúng nhưng cả hai vị đều rao truyền sự hối cải.
Quando soube do que Jasão tinha feito e da agitação entre os judeus em desafio à sua política de helenização, Antíoco reagiu com muita dureza.
Nghe nói về hành động của Jason và về sự náo động giữa những người Do Thái bất chấp chính sách phổ biến văn hóa Hy Lạp của ông, Antiochus phản ứng kịch liệt.
19 Muitos que têm autoridade tratam outros com dureza.
19 Nhiều người có quyền hành đối xử khắc nghiệt với người khác.
Surgiu nova revolta e, dessa vez, Sargão agiu com mais dureza.
Một cuộc nổi loạn khác bùng nổ và lần này Sa-gôn thi hành biện pháp mạnh hơn.
Isso pode ocorrer quando vizinhos nos tratam com dureza, quando estranhos não são nada amistosos e até mesmo quando amigos e familiares, às vezes, agem sem refletir.
Người đối xử không tốt đó có thể là người hàng xóm có ác ý, người lạ không thân thiện, ngay cả bạn bè và người nhà đôi khi hành động thiếu suy nghĩ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dureza trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.