elaborar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elaborar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elaborar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ elaborar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phát triển, mở rộng, mở mang, bung, tiến triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elaborar
phát triển(enlarge) |
mở rộng(enlarge) |
mở mang(expand) |
bung(expand) |
tiến triển(evolve) |
Xem thêm ví dụ
Essa pode ser uma oportunidade de elaborar meios de incentivar o aprendizado diligente. Đây có thể là một cơ hội để cho thấy những cách khuyến khích học tập siêng năng. |
Participar na programação da escola o ajudará a desenvolver habilidades como fazer leitura pessoal, escutar e memorizar, estudar, fazer pesquisas, analisar e organizar ideias, conversar, responder perguntas e elaborar textos. Khi tham dự, bạn sẽ được giúp trau dồi các kỹ năng hữu ích như việc đọc, lắng nghe và nhớ, học hỏi, nghiên cứu, phân tích và sắp xếp tài liệu, nói chuyện, trả lời, và viết ra các ý tưởng. |
Para todos esses discursos, você precisa elaborar seu próprio esboço. Với những bài như thế, bạn cần tự soạn dàn bài. |
Como os estudantes podem elaborar suas apresentações Soạn bài giảng học viên trong trường thánh chức |
Quando a fonte de matéria não for indicada, a estudante precisará pesquisar as publicações fornecidas pela classe do escravo fiel e discreto para elaborar a apresentação. Khi được giao bài giảng không kèm theo nguồn tài liệu tham khảo, học viên cần thu thập tài liệu bằng cách nghiên cứu những ấn phẩm do lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan cung cấp. |
Os líderes e membros deverão buscar revelação ao elaborar os projetos, onde quer que sejam feitos. Các vị lãnh đạo và tín hữu sẽ tìm kiếm sự mặc khải khi hoạch định bất cứ dự án nào. |
* Elaborar ações específicas e diárias para fortalecer seu compromisso pessoal de viver em retidão. * Đề ra các hành động cụ thể hàng ngày để củng cố sự cam kết cá nhân phải sống ngay chính của mình. |
A modulação começa com a seleção de ideias e informações para elaborar o discurso. Bắt đầu nghĩ đến ngữ điệu khi lựa chọn tài liệu cho bài giảng. |
Elaborar o site de acordo com as necessidades dos visitantes e ao mesmo tempo cuidar para que possa ser acessado pelos mecanismos de pesquisa é uma prática que costuma gerar resultados positivos. Việc thiết kế trang web của bạn dựa vào nhu cầu của khách truy cập và đồng thời đảm bảo các công cụ tìm kiếm có thể dễ dàng truy cập trang web thường cho kết quả khả quan. |
Contar bem uma história é elaborar uma história que alguém queira ouvir. Kể chuyện hay là phải đẽo gọt câu chuyện mà ai đó muốn nghe. |
No entanto, não há necessidade de elaborar um esboço rígido ou decorar um sermão, o que acabaria numa conversa que não seria nem flexível nem adaptável às circunstâncias. Tuy nhiên, không cần phải vạch ra một dàn bài cứng rắn hoặc học thuộc lòng một bài giảng, vì điều này sẽ khiến cho cuộc đàm thoại thiếu linh động hoặc không thích ứng được với hoàn cảnh trước mắt. |
Como elaborar um esboço Lập dàn bài |
2 O programa sugerido abaixo talvez o ajude a elaborar o seu. 2 Thời biểu mẫu dưới đây có thể giúp ích cho anh chị trong việc lập thời biểu. |
□ Sobre o uso de um esboço: “Sempre vejo a necessidade . . . de elaborar no papel um esboço [da matéria] e inserir as partes do discurso à medida que vou lembrando, quer por associação, quer por outro método. . . . □ Đối với việc dùng dàn bài: “Tôi luôn luôn bắt buộc phải... phác họa kế hoạch cho [đề tài] trên một tờ giấy và điền vào các phần bằng cách nhớ lại những điều đó, hoặc bằng cách liên tưởng những điều đó với những điều khác hoặc bằng những cách khác... |
Quando finalmente se sentar para elaborar o esboço, verá como foi bom ter meditado no assunto com bastante antecedência. Cuối cùng khi bắt tay vào việc khai triển dàn bài, bạn sẽ gặt được lợi ích vì đã suy nghĩ thấu đáo trước đó khá lâu. |
Nos últimos três anos, a Primeira Presidência e o Quórum dos Doze buscaram orientação, inspiração e revelação ao reunirem-se em conselho com líderes do sacerdócio e das auxiliares para elaborar os novos manuais da Igreja. Trong ba năm qua, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã tìm kiếm sự hướng dẫn, cảm ứng và mặc khải khi chúng tôi hội ý với các vị lãnh đạo chức tư tế và tổ chức bổ trợ cũng như soạn thảo quyển sách hướng dẫn mới của Giáo Hội. |
18 Como podemos elaborar ilustrações apropriadas? 18 Làm thế nào tìm được một minh họa thích hợp? |
Imagine-se numa palestra particular com aquela pessoa, ao elaborar aquele pensamento específico. Hãy tưởng tượng như bạn đang nói chuyện riêng với người ấy để khai triển ý tưởng đặc biệt đó. |
Outro, quando lhe perguntaram quanto tempo havia levado para elaborar um discurso especialmente tocante, respondeu: “Vinte e cinco anos”. Một người khác, khi được hỏi phải mất bao lâu để viết một bài nói chuyện đặc biệt nhạy cảm, đã trả lời: “Hai mươi lăm năm.” |
Com mais constância, vou (escolha uma ação da lista que você acabou de elaborar) todos os dias para aumentar minha força espiritual. Tôi sẽ làm một cách kiên định hơn (chọn một mục từ bản liệt kê các em vừa lập) mỗi ngày để xây đắp sức mạnh thuộc linh của tôi. |
Tenho de elaborar, como nunca antes o fiz e de tentar ajudar-vos a elaborar alguma espécie de avaliação fundada sobre a mais romântica figura na história recente da matemática. Tôi phải định hình lại bản thân mình, hoàn toàn khác so với trước đây, và cố gắng để giúp các bạn định hình một số cách đánh giá hợp lý về những hình thái lãng mạn nhất trong lịch sử cận đại của toán học. |
16 É de proveito elaborar uma programação e escolher um ambiente que favoreça o estudo. 16 Lập một thời biểu và chọn khung cảnh thích hợp cho buổi học là điều hữu ích. |
Este é o meu trabalho para os próximos dois anos, elaborar um plano global, e depois implementá-lo nos dez anos seguintes, claro que, com muitas outras pessoas. Đó là công việc của tôi trong 2 năm tới, thiết kế một kế hoạch tổng thể, và thực hiện nó trong 10 năm sau đó, tất nhiên là cùng với nhiều người khác nữa. |
Os superintendentes do serviço das congregações envolvidas podem elaborar juntos um sistema para cobrir território multilíngue e encaminhar os interessados para a respectiva congregação ou grupo. Giám thị công tác của các hội thánh có liên quan có thể cùng thiết lập một hệ thống để rao giảng hết khu vực đa ngôn ngữ và hướng những người chú ý đến hội thánh hoặc nhóm thích hợp. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elaborar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới elaborar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.