embalaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embalaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embalaje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ embalaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đóng gói, bao, bao bì, gói, bao bọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embalaje

đóng gói

(package)

bao

(package)

bao bì

(packaging)

gói

(package)

bao bọc

Xem thêm ví dụ

Están embalaje armas cortas, tal vez un subgun.
Chúng đang đóng gói vũ khí, có thể là một khẩu dự phòng.
En el embalaje de la carga había algunos trozos de materia vegetal parecidos a raíces.
Ông phát hiện những phần thân cây giống như rễ cây trong số vật liệu lót trong những thùng hàng.
¿Y qué tal embalajes no tóxicos que pudieran disolverse en água y los pudiéramos beber?
Nếu như bao bì không còn độc hại nó có thể phân huỷ trong nước và cuối cùng ta lại có thể uống?
De hecho, muchas ciudades en los EE UU han aprobado decretos que prohiben la producción de muchos productos de poliestireno, incluyendo utensilios desechables, bolitas de embalaje, contenedores para llevar y juguetes playeros de plástico, todos productos que son muy útiles en la sociedad actual.
Và thật ra rất nhiều thành phố khắp Mỹ Đã thông qua sắc lệnh chính thức cấm sản xuất các sản phẩm chứa polystyrene, Bao gồm các dụng cụ gia dụng dùng một lần đậu phộng đóng gói, hộp đựng thức ăn và thậm chí đồ chơi cát bằng nhựa, tất cả chúng đều rất hữu dụng trong xã hội ngày nay.
Depende de cuando recibamos el último embalaje del exterior.
Phụ thuộc nhiều vào việc khi nào chúng ta nhận được cần xế hàng từ nước ngoài.
Si un televisor o decodificador tiene el Asistente de Google integrado, se indicará en el embalaje.
Nếu TV hoặc hộp giải mã tín hiệu số tích hợp sẵn Trợ lý Google, bạn sẽ thấy thông tin đó trên bao bì.
Diez minutos más tarde estaba jadeando como un galgo etíope y aún no había encontrado el cajón de embalaje.
Mười phút sau, tôi thở hổn hển như con chó săn Ethipian, và tôi vẫn chưa đến được chỗ cái thùng.
envío y embalaje.
Chỉ cần đóng gói và gởi tàu.
Muji es distinguido por su minimalismo en el diseño, énfasis en el reciclaje, evitación de residuos en producción y embalaje, y com la política de sin-logotipo o "sin-marca".
Muji được biết đến với phong cách thiết kế mẫu mã tối giản, nhấn mạnh trong việc tái chế, hạn chế phung phí trong quy trình sản xuất và đóng gọi, cũng như không có chính sách không logo và không thương hiệu.
Si un producto dado tiene GTIN, este aparecerá junto al código de barras del embalaje o en la cubierta si se trata de un libro.
Mã GTIN, nếu có, sẽ xuất hiện bên cạnh mã vạch trên bao bì sản phẩm hoặc bìa sách.
la eficiencia energética de los congeladores y el embalaje en que están envueltas las lechugas. Mirando a través de la lente de la resiliencia,
Nhìn sâu vào khả năng phục hồi, chúng ta thật sự thắc mắc làm thế nào chúng đẩy bản thân mình tới tình trạng dễ bị sụp đổ như thế này.
Aquí hay un misterio que me encanta: embalaje.
Đây là một sự bí ẩn mà tôi mê tít: bao bì đóng gói.
Estaba saliendo con ese chico, Jerry, de Embalaje y Despachos.
Cô ấy đã hẹn hò với gã Jerry phòng đóng gói và vận tải.
Pero primero debía encontrar el camino de regreso al cajón de embalaje.
Nhưng trước hết tôi phải tìm cách quay trở lại cái thùng đó.
Soy Michelle, fundadora de Macchiatto, una empresa selecta de desarrollo de marcas y embalaje de San Francisco.
Tôi là Michelle, người sáng lập của Macchiatto -- một công ty chuyên về hàng hóa, nhãn hiệu và bao bì tại San Francisco.
Cuando nuestros supermercados tienen comida sólo para dos o tres días en un momento dado, a menudo la sustentabilidad tiende a centrarse en la eficiencia energética de los congeladores y el embalaje en que están envueltas las lechugas.
Khi những siêu thị của chúng ta chỉ còn lại lượng thực phẩm cho 2-3 ngày vào 1 lúc nào đó, sự bền vững thường có xu hướng tập trung vào hiệu năng của tủ lạnh và những gói rau diếp cải.
Alex, sabíamos estarían en el embalaje
Alex, ta biết chúng đang đóng gói.
Allí trabajé en los departamentos de envíos y embalaje, y posteriormente en la oficina, donde atendía asuntos relacionados con las congregaciones.
Ở đó, tôi làm việc trong ban đóng gói và gửi hàng, và sau đó trong văn phòng, giúp việc liên quan đến các hội thánh.
Tras denodados esfuerzos, por fin conseguí ponerme en pie sobre el cajón de embalaje.
Sau một hồi lâu đấu tranh vất vả, tôi thấy mình cuối cùng cũng đứng thẳng được trên mặt thùng.
A continuación, retire el material de embalaje desde alrededor de las secciones medias y bajas de los paneles
Tiếp theo, loại bỏ vật liệu đóng gói từ xung quanh thành phố phần giữa và thấp hơn của các tấm
En cambio, ¿qué pasaría si esas plantas cultivaran su propio embalaje o fueran diseñadas para ser cultivadas solo por las máquinas patentadas por sus dueños?
Thay vào đó, sẽ ra sao nếu như thực vật phát triển vỏ bọc riêng hoặc được tạo ra chỉ để thu hoạch bởi những người sở hữu máy móc được cấp bằng sáng chế?
Este producto o su embalaje contienen bisfenol A (BPA). En el estado de California se considera que esta sustancia provoca daños a nivel reproductivo.
Sản phẩm này hoặc bao bì của sản phẩm này chứa Bisphenol A (BPA), một chất được tiểu bang California xác định là gây hại cho chức năng sinh sản.
Y mientras que hoy podemos prácticamente garantizar que el embalaje de ayer va a estar aquí dentro de 10. 000 años, lo que les garantizo es que en 10. 000 años nuestros descendentes, los hijos de nuestros hijos, van a vivir felices y en harmonía en un planeta sano.
Và ngày nay, chúng ta chắc chắn 1 điều là những kiện hàng cũ sẽ vẫn tồn tại trong 10. 000 năm nữa, cái tôi muốn bảo đảm là trong 10. 000 năm tới, con cháu của chúng ta sẽ sống vui vẻ và hòa hợp với 1 Trái Đất khỏe mạnh.
Si su producto tiene un GTIN, puede consultarlo en el código de barras en el embalaje de su producto o en la cubierta si se trata de un libro.
Nếu sản phẩm của bạn có gtin, bạn có thể xem mã vạch trên bao bì sản phẩm hoặc bìa sách.
Y mientras que hoy podemos prácticamente garantizar que el embalaje de ayer va a estar aquí dentro de 10.000 años, lo que les garantizo es que en 10.000 años nuestros descendentes, los hijos de nuestros hijos, van a vivir felices y en harmonía en un planeta sano.
Và ngày nay, chúng ta chắc chắn 1 điều là những kiện hàng cũ sẽ vẫn tồn tại trong 10.000 năm nữa, cái tôi muốn bảo đảm là trong 10.000 năm tới, con cháu của chúng ta sẽ sống vui vẻ và hòa hợp với 1 Trái Đất khỏe mạnh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embalaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.