embasamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embasamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embasamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ embasamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngọn nguồn, sở cứ, nền tảng, móng, căn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embasamento
ngọn nguồn(foundation) |
sở cứ(foundation) |
nền tảng(foundation) |
móng(foundation) |
căn(foundation) |
Xem thêm ví dụ
Em muitos casos, o Google enviará uma notificação no Search Console explicando o embasamento da solicitação de remoção legal. Trong nhiều trường hợp, Google sẽ gửi cho bạn thông báo trong Search Console và giải thích cơ sở cho yêu cầu xóa theo luật định. |
Essas crenças, entretanto, não têm embasamento científico. Những niềm tin này thực ra không có cơ sở khoa học. |
O que era bom da psicologia, do investimento de 30 bilhões de dólares que o Instituto Nacional de Saúde Mental fez, de trabalhar com o modelo de doença, do que vocês querem dizer com psicologia, é que há 60 anos nenhuma das doenças eram tratáveis -- era totalmente sem embasamento. Điều tốt đẹp về tâm lý học, về 30 tỉ đô được đầu tư bởi Viện Tâm thần Quốc gia, về nghiên cứu chữa trị bệnh tâm thần, về định nghĩa của tâm lý học, đó là 60 năm trước không chứng rối loạn nào có thể chữa trị được -- "chữa trị" là một từ bị dùng sai. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embasamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới embasamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.