eminent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eminent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eminent trong Tiếng Anh.
Từ eminent trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao cường, cao độ, nổi tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eminent
cao cườngadjective |
cao độadjective |
nổi tiếngadjective I'll let their eminent advocates fill you in. Ta sẽ để những người ủng hộ nổi tiếng này cho nNGa2i biết. |
Xem thêm ví dụ
You've taught me a lot about religion, your Eminence. Ông đã nói với tôi rất nhiều về tôn giáo, về giáo chủ của ông. |
A crisis was approaching, which was why Jehovah pronounced “woe to the eminent crown of the drunkards of Ephraim.” Một cuộc khủng hoảng đang đến gần, vì vậy mà Đức Giê-hô-va thông báo: “Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im”. |
For people towards whom he had but to put forth his hand, his eminence had rarely recourse to such means. Đối với những kẻ mà Đức ông chỉ cần giơ tay ra, ông hiếm khi phải dùng đến những thủ đoạn đó. |
The mountain is the pre-eminent symbol of the Slovene Nation. Ngọn núi là một biểu tượng của dân tộc Slovene. |
The rooms are eminently habitable. Các phòng đều có thể ở được. |
It perches on an eminence and watches and listens so as to detect moving prey before swooping down on its victim. Nó đậu trên một mô đất hay cành cây, quan sát và lắng nghe để phát hiện con mồi di chuyển trước khi sà xuống nạn nhân của mình. |
Art is the representation of nature, and nature is pre-eminently the human body; it is the nude."" Nghệ thuật là sự biểu hiện thiên nhiên, và thiên nhiên tột bực là thân thể con người, là lõa thể |
Their son, Dr Austin Roberts, went on to become an eminent ornithologist. Con trai của họ, Tiến sĩ Austin Roberts, tiếp tục trở thành một nhà nghiên cứu chim nổi tiếng. |
With the feet the eminent crowns of the drunkards of Ephraim will be trampled down.” —Isaiah 28:1-3. Mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im sẽ bị giày-đạp dưới chân”.—Ê-sai 28:1-3. |
Thanin was seen as honest and intelligent, but also as eminently ideological and politically extreme. Thanin được xem là trung thực và thông minh, nhưng cũng là cực kỳ ý thức hệ và chính trị cực đoan. |
In an attempt to overcome this he gathered the eminent divines of the day to Nicaea in the year 325. Trong một cố gắng để khắc phục tình trạng này, ông đã triệu giới giáo sĩ nổi tiếng thời đó đến Nicaea vào năm 325. |
Yes, Your Eminence. Vâng, thưa cha. |
Shalmaneser III (Šulmānu-ašarēdu, "the god Shulmanu is pre-eminent") was king of Assyria (859–824 BC), and son of the previous ruler, Ashurnasirpal II. Shalmaneser III (Šulmānu-ašarēdu, "thần Shulmanu là ưu việt nhất") là vua của Assyria (859 TCN-824 TCN), ông cũng là con trai của tiên vương Ashurnasirpal II. |
Your Eminence. Thưa ông. |
“Woe to the eminent crown of the drunkards of Ephraim.” —ISAIAH 28:1. “Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im” (Ê-SAI 28:1). |
As an online cultural magazine, Jacintario contributes to the blogosphere not simply because it is a production by an eminent literary figure, but because of the immediacy and access the blog offers in relationship to a genre in the making. Là một tạp chí văn hóa trực tuyến, Jacintario góp phần vào thế giới blog không đơn giản chỉ vì nó là một sản phẩm của một nhân vật văn học nổi tiếng, nhưng vì sự truy cập nhanh chóng và blog cung cấp trong mối quan hệ với một thể loại trong việc tạo ra. |
Sounds eminently feasible. Nghe khả thi lắm. |
You should let me deal with him, Your Eminence. Hãy để tôi xử lý hắn, thưa Đức ông. |
That journal played a key role in advancing his mathematical and scientific reputation, which in turn enhanced his eminence in diplomacy, history, theology, and philosophy. Tạp chí này đã đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao uy tín khoa học và toán học của ông, và hệ quả là nâng cao uy tín của ông trong ngoại giao, lịch sử, thần học và triết học. |
Monseigneur, Your Eminence may rest assured: His Grace the duke of Buckingham will never leave for France. Thưa Đức ông, xin Đức ông yên tâm, Quận công De Buckingham sẽ không đến nước Pháp được đâu. |
The NBL is Australia's pre-eminent men's professional basketball league. NBL là giải bóng rổ chuyên nghiệp của nam Úc. |
The Commission itself is a standing group of 60 eminent jurists (including senior judges, attorneys and academics) dedicated to ensuring respect for international human rights standards through the law. ICJ hiện có nhóm 60 luật gia nổi tiếng (bao gồm cả thẩm phán cao cấp, các luật sư và các viện sĩ hàn lâm) dành riêng để đảm bảo sự tôn trọng các tiêu chuẩn nhân quyền quốc tế thông qua pháp luật. |
His Highness is testing a new cannon, Your Eminence. Vua chúng tôi đang thử nghiệm loại đại bác mới, thưa Đức ông. |
I am Your Eminence now. Bây giờ tôi là đức ông. |
The thing you have to remember is, these are eminent economists, some of the smartest people on the planet. Điều phải nhớ là, đây là những nhà kinh tế nổi tiếng, những người thông minh nhất hành tinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eminent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eminent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.