emparedado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emparedado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emparedado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ emparedado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bánh mì, xăng-duych, bánh mì kẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emparedado
bánh mìnoun Por favor, quiero un emparedado de salame y queso y una cerveza. Vui lòng đặt dùm tôi một xúc-xích Ý và một bánh mì phô-mai và một ly bia. |
xăng-duychverb |
bánh mì kẹpverb |
Xem thêm ví dụ
Intenté salvar mi emparedado. Tớ cố cứu cái sandwich của mình. |
Es un bloque masivo de ingenio humano, a la par del Taj Mahal, la Mona Lisa y el emparedado de helado. Đó là một tấm bảng lớn của một con người thiên tài, cùng với Taj Mahal, Mona Lisa và bánh sandwich kem và tác giả của bảng, Dmitri Mendeleev, là một nhà khoa học tài ba nổi tiếng. |
Podría darte una nevera, hacerte emparedados. Anh có thể đưa em vài chai lạnh, làm bánh sandwich. |
Pienso que debemos rendirle homenaje poniendo tanta mortadela como sea posible en nuestros emparedados. Tôi nghĩ câu trả lời là chúng ta nên tôn vinh Feynman bằng cách lấy nhiều thịt nguội ra khỏi sandwich của ta nhiều nhất có thể. |
Mi emparedado estaba allí. Cái sandwich của tớ ở bên cạnh Ross. |
y apareció un gran plato de emparedados, dos copas de plata y una jarra de zumo frío de calabaza Lập tức hiện ra một dĩa tổ nái những bánh mì kẹp thịt, hai cái cốc bạc, một vại nước trái bí ướp lạnh. |
Solo interrumpíamos el día de predicación para almorzar rápidamente unos emparedados. Chúng tôi rao giảng suốt ngày, chỉ ngừng một chút để ăn trưa. |
Cuando terminó, le dije: "Dick, me pregunto cuál sería la diferencia entre un emparedado Feynman y uno Susskind". Khi ông kể xong, tôi nói với ông, "Dick, tôi tự hỏi điều gì làm nên khác biệt giữa sandwich Feynman và sandwich Susskind." |
Consigamos los emparedados. Đi lấy sandwich đi. |
Emparedados. Sandwich. |
Comí un emparedado de tocino en la boda de Cal y una cosa llevó a la otra. Tôi ăn sandwich thịt heo ở đám cưới của Cal và cứ chuyện này dẫn đến chuyện kia. |
Sí, emparedados de héroe. Yeah, anh hùng sandwich. |
Sí, claro, te llevo unos emparedados. Yeah, tất nhiên, em có thể mang theo sandwiche. |
Mesero: Tenemos registro erróneo a la brasa, rociado con el dato corrompido más fino, brioche binario, emparedados RAM, buñuelos Conficker, y una ensalada script con o sin aderezo polimórfico, y un kebab de código asado. Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín. |
Uno tras otro, llegaron y ordenaron emparedados Feynman. Từng người một, họ đến và gọi sandwich Feynman. |
Un emparedado entonces. Bánh kẹp vậy. |
No todos podían ser precursores, pero muchos dedicaban al servicio días enteros durante los fines de semana, comenzando temprano por la mañana, deteniéndose solo para comer un emparedado y continuando en el servicio hasta bien entrada la tarde. Không phải ai cũng thực hiện được công việc tiên phong, nhưng vào hai ngày cuối tuần nhiều người đã dành trọn ngày cho việc rao giảng, bắt đầu từ sáng sớm, nghỉ một chút để ăn một miếng bánh mì, và rồi rao giảng tiếp cho đến xế chiều. |
Hasta le hará yo mismo un fresco emparedado. Tôi thậm chí có thể tự làm món bánh san uýt cho nó. |
¿Y quizá cuando regreses podrías traerme un emparedado de pavo? Vậy trên đường về lấy cho tôi 1 suất Turkey Club nhé? |
Los estudiantes se adelantaron y acordaron que todos pedirían emparedados Feynman. Sinh viên đến đó trước, và sắp xếp để gọi sandwich Feynman. |
Hagamos algunos emparedados. Làm sandwich đi. |
¿Se comió mi emparedado? Ông ăn sandwich của tôi? |
Después de pasar la mañana en el ministerio de casa en casa, mi compañero sacó dos emparedados. Sau buổi sáng rao giảng từ nhà này sang nhà kia, anh bạn tôi lấy ra hai cặp bánh mì. |
Podría quitarle uno de sus piececitos y ponerlo en un emparedado. Nhưng nếu được thì tớ sẽ lấy 1 cái chân nhỏ nhắn này đặt vào trong cái bánh pita. |
¿Usted tiró mi emparedado y ya? Ông vứt sandwich của tôi đi? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emparedado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới emparedado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.