empatia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empatia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empatia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ empatia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thông cảm, đồng cảm, cảm tình, sự thông cảm, thiện cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empatia
thông cảm(sympathy) |
đồng cảm(empathy) |
cảm tình(sympathy) |
sự thông cảm(sympathy) |
thiện cảm(sympathy) |
Xem thêm ví dụ
Sim, maridos, mostrem empatia. Vậy, hỡi người chồng, hãy biểu lộ lòng thấu cảm. |
Esse provérbio também nos ensina que, embora a empatia de um amigo dê consolo e apoio emocional, os humanos também têm limites quanto a isso. Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi. |
Estou a fazer um argumento de que a arte e a criatividade são ferramentas essenciais para a empatia. Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm. |
Aquela jovem e sua prima, que era “[avançada] em idade”,4 compartilhavam um vínculo em comum por ambas terem engravidado milagrosamente, e posso apenas imaginar como devem ter sido importantes os três meses que elas passaram juntas nos quais puderam conversar, sentir empatia uma pela outra e oferecer apoio uma à outra em seu chamado especial. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
8 Como podemos mostrar empatia pelas pessoas na pregação? 8 Điều gì giúp chúng ta biểu lộ sự đồng cảm với những người mình rao giảng? |
Empatia. Sự cảm thông. |
(Risos) A empatia é antiga, mas tal como tudo na vida, é representada numa escala móvel e tem a sua complexidade. Đồng cảm có từ lâu, nhưng đồng cảm, như mọi thứ khác trong cuộc sống, hiện diện trên một cầu trượt và có sự tỉ mỉ của nó. |
Penso que está nas nossas mãos e nas das desta organização, fazer uma prioridade nacional da clareza, transparência e empatia. Đó là bổn phận của chúng ta và tố chức này, tôi tin tưởng rằng để đưa tính rõ ràng, đơn giản và sự thấu hiểu trở thành ưu tiên quốc gia. |
Mostre empatia ‘Hãy biểu lộ sự đồng cảm’ |
O zelo extremo pode privar-nos de tato, de empatia e de ternura, que são vitais nos nossos tratos com outros. Lòng nhiệt thành thái quá cũng có thể làm chúng ta mất tính tế nhị, thông cảm và mềm mại, đó là những đức tính thiết yếu trong việc cư xử với người khác. |
Estão a ver, isso é empatia. Bạn thấy đấy, đó là thấu cảm. |
Uma das coisas que as pessoas aprendem de Deus é tratar outros com compaixão e empatia. Một điều mà người ta có thể học nơi Đức Chúa Trời là bày tỏ lòng thương xót và đồng cảm với người khác. |
A perda dum filho causa um terrível trauma — condolência e empatia genuínas podem ajudar os pais Mất con gây ra sự khủng khoảng, nên cha mẹ cần sự sẻ chia và đồng cảm chân thành |
Mostrou empatia e compaixão, e levava em consideração as necessidades humanas deles. Ngài tỏ lòng nhạy cảm và trắc ẩn, đồng thời quan tâm đến nhu cầu của họ. |
Sei que nem sempre fui a melhor companhia, mas apreciava sua empatia.” Tôi biết ơn thái độ đồng cảm của họ dù chắc có lúc tôi chẳng dễ chịu gì”. |
Mostre empatia e compaixão quando outros enfrentam dificuldades. Hãy thông cảm và thương xót khi người khác gặp khó khăn. |
Tal atitude paciente nos ajudará a mostrar ainda outra qualidade necessária, a saber, a empatia. Một sự kiên nhẫn gợi chuyện như thế sẽ giúp chúng ta tập luyện một đức tính cần thiết, đó là tính thấu cảm. |
O que é empatia, e como Jesus mostrou essa qualidade? Sự đồng cảm là gì, và Chúa Giê-su đã thể hiện đức tính này như thế nào? |
Acima de tudo, porque Jeová — aquele que dá as “dádivas em homens” — é Deus de empatia. Trên hết mọi sự bởi vì Đức Giê-hô-va—Đấng đã ban “món quà dưới hình thức người”—là Đức Chúa Trời đồng cảm. |
Durante todo o seu ministério, ele demonstrou amor em suas muitas facetas, incluindo a empatia e a compaixão. Trong suốt thánh chức, ngài biểu lộ nhiều khía cạnh của tình yêu thương, kể cả sự đồng cảm và lòng trắc ẩn. |
Se seu cônjuge sente necessidade de falar de algo relacionado ao ex-cônjuge, ouça com empatia e compaixão. Nếu người ấy cảm thấy cần nói về đời sống với vợ hoặc chồng trước, hãy lắng nghe với lòng thông cảm và trắc ẩn. |
Mas não há correlação nenhuma entre o QI e a empatia emocional, Nhưng không có bất kì liên hệ nào giữa chỉ số thông minh và xúc cảm, cảm giác cho người khác. |
As pessoas passaram a levar mais em conta as necessidades alheias, começaram a demonstrar mais empatia. So với trước kia, người ta đã để tâm hơn đến nhu cầu của người khác—họ đã có lòng thấu cảm hơn. |
14 Jesus tinha empatia pelos do povo. 14 Chúa Giê-su thương xót dân chúng. |
Jeová Deus é o principal exemplo de empatia. Giê-hô-va Đức Chúa Trời nêu gương mẫu nổi bật nhất về lòng thấu cảm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empatia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới empatia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.