en conjunto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en conjunto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en conjunto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en conjunto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chung, tất cả, toàn thể, toàn bộ, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en conjunto

chung

(global)

tất cả

(bodily)

toàn thể

(overall)

toàn bộ

(overall)

hoàn toàn

(altogether)

Xem thêm ví dụ

En conjunto, estos libros presentan una defensa exhaustiva del cristianismo desde la óptica de Eusebio.
Toàn bộ các sách này trình bày một biện luận đầy đủ cho đạo Đấng Christ như Eusebius hiểu.
La gestión de su inventario directo e indirecto en conjunto es algo fundamental para su estrategia de venta.
Việc quản lý toàn bộ khoảng không quảng cáo trực tiếp và gián tiếp của bạn là một phần quan trọng của chiến lược bán hàng thành công.
En conjunto, esto significó que un Estado polaco identificable existió por un cuarto de siglo.
Nói chung, điều này có nghĩa rằng một nhà nước Ba Lan nhận dạng đã tồn tại ít nhất một phần tư thế kỷ.
En conjunto, componen la clase del esclavo fiel y discreto actual.
Họ tập hợp lại thành lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan thời chúng ta.
El sindicato trabaja en conjunto con la NTSB.
Nghiệp đoàn Phi công làm việc mật thiết với NTSB.
Pero si vemos un año de correos, o incluso una vida de correos, en conjunto dice mucho.
Nhưng nếu là một năm email, hay có lẽ thậm chí cả đời email, gom lại, thì điều này nói lên nhiều thứ.
Así que esto es en conjunto muy, muy interesante.
Vậy tựu chung lại, đây là một điều hết sức thú vị.
2 En conjunto, los siervos de Dios nos hemos enfrentado con valor a todas esas circunstancias difíciles.
2 Tôi tớ của Đức Chúa Trời nói chung đã đối phó thành công với những hoàn cảnh như thế.
Pon " trabajando en conjunto ".
Sửa thành " Đang làm việc chặt chẽ " đi.
¿Por qué no perdonó Jehová a la nación de Israel en conjunto?
Tại sao Đức Giê-hô-va không tha thứ cho dân Y-sơ-ra-ên theo huyết thống?
También lo hacemos mediante la biología, en conjunto con los experimentalistas.
Chúng tôi cũng thông qua sinh học, hợp tác chặt chẽ với các nhà thực nghiệm.
Este trabajo lo hice en conjunto con mi colega Helen Mayberg de Emory.
Tôi thực hiện việc này với người đồng nghiệp Helen Mayberg đến từ Emory.
En conjunto representan a 86 categorías ocupacionales y provienen de más de 80 países.
Tựu chung, họ đại diện tất thảy 86 thể loại nghề nghiệp và đến từ hơn 80 quốc gia.
Sabía que yo era bárbaro...... pero nunca sospeché que éramos bárbaros en conjunto
À, anh từ lâu đã biết mình là thiên tài rồi nhưng anh biết rằng nếu là một nhóm, thì bọn anh sẽ là " những thiên tài "
Esta y otras promesas parecidas garantizan la seguridad del pueblo de Dios en conjunto.
Lời hứa này cùng những lời hứa tương tự bảo đảm rằng dân Đức Chúa Trời được an toàn trên phương diện tập thể.
No; más bien, se refiere a la fiel congregación ungida de Cristo en general, en conjunto.
Nhưng lời này miêu tả hội thánh được xức dầu và trung thành của đấng Christ như một tập thể, như một nhóm người.
Pero en conjunto, si me disculpan, no veo nada que ayude cuando miro esa estantería.
Nhưng gộp lại, thì rất tiếc, tôi không thấy lợi ích gì khi nhìn vào giá sách đó.
Puede aplicar segmentos a informes y análisis para que se centren en conjuntos de datos específicos.
Bạn có thể áp dụng phân đoạn cho báo cáo và bản phân tích để tập trung vào các tập dữ liệu cụ thể.
En conjunto éramos 230, de seis nacionalidades diferentes.
Anh em chúng tôi có tất cả là 230 người từ sáu quốc gia khác nhau.
En efecto, el secretismo puede ser peligroso, tanto para los individuos como para la sociedad en conjunto.
Đúng vậy, sự giữ bí mật có thể gây nguy hiểm cho cá nhân và xã hội nói chung.
Se concentró sólo en la estructura de la escritura en conjunto y en la construcción de palabras individuales.
Bà đã tập trung không vào gì khác ngoài cấu trúc tổng thể của chữ viết và kết cấu của từng từ.
En conjunto era un cementerio feliz.
Đó là một nghĩa trang hạnh phúc.
Creo que necesitamos trabajar en conjunto si queremos que este mundo continúe.
Thiết nghĩ chúng ta phải hành động cùng nhau nếu chúng ta muốn thế giới này được tiếp diễn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en conjunto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.