en revanche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en revanche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en revanche trong Tiếng pháp.
Từ en revanche trong Tiếng pháp có các nghĩa là bù lại, lại, tuy nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en revanche
bù lạiadverb Bien sûr, en revanche, j'ose espérer Tất nhiên, bù lại điều đó |
lạiverb adverb Dans le pancrace, en revanche, toutes les prises étaient autorisées. Ngược lại, trong môn đô vật tự do, luật không cấm động tác nắm ghì nào cả. |
tuy nhiênadverb Celle des livres imprimés, en revanche, est plus récente. Tuy nhiên, sách in có cách đây không lâu lắm. |
Xem thêm ví dụ
Votre absence, en revanche... Mà là việc người rời khỏi đây kìa. |
En revanche, les dragonnades* récentes sont un succès. Mặt khác, các cuộc khủng bố bằng kỵ binh* trong thời gian gần đó đã thành công. |
La vraie religion, en revanche, unit. Ngược lại, tôn giáo thật thì hợp nhất. |
En revanche, cela ne devrait pas se produire si vous téléchargez les vidéos d'une playlist individuellement. Tuy nhiên, nếu bạn tải từng video riêng lẻ xuống thì bạn sẽ không thấy nội dung tự động tải xuống. |
Moi, en revanche, il m'intéresserait d'investir. Nhưng ta rất hứng thú với khoản đầu tư này. |
En revanche, « des avions » et « nous avions » n'ont pas le même lemme. Tương tự, rêu "thật sự" và tảo cũng không có các mô này. |
Le mécanisme détaillé de la dynamo solaire reste en revanche inconnu et fait l'objet de recherches. Cơ chế chi tiết của Dynamo mặt trời không được biết và là chủ đề của nghiên cứu hiện tại . |
(Philippiens 2:8.) En revanche, il ne s’est pas excusé pour ses croyances en vue d’alléger ses souffrances. (Phi-líp 2:8) Tuy nhiên, ngài đã không xin lỗi về niềm tin của mình để được giảm bớt sự đau đớn. |
En revanche, quand nous obéissons aux prophètes, nous connaissons la paix et la sécurité même dans l’adversité. Mặt khác, khi tuân theo các vị tiên tri, chúng ta vui hưởng bình an và sự an toàn ngay cả trong suốt những thử thách của mình. |
En revanche, l’esprit saint de Dieu engendre la joie véritable (Galates 5:22). (Rô-ma 2:24) Mặt khác, thánh linh của Đức Chúa Trời đem lại niềm vui thật sự. |
” En revanche, la prédication leur apportait beaucoup de joie. Tuy nhiên, rao giảng ở đây là một niềm vui đối với họ. |
Dans d’autres cas, en revanche, certains étaient privés d’enterrement en raison de leurs fautes (Jérémie 25:32, 33). (Giê-rê-mi 25:32, 33) Một người truyền giáo đạo Đấng Christ có thể xem xét lời tường thuật về Sau-lơ trong Kinh Thánh để quyết định có nên nói bài giảng mai táng một người tự tử hay không. |
En revanche, contrairement au dire des critiques, ils ne se contredisent pas. Nhưng hai sự tường thuật này không mâu thuẫn như những nhà phê bình khẳng định. |
De nos jours, en revanche, elle a envahi l’ensemble de la chrétienté. Ngày nay, chúng ta thấy sự bội đạo lan rộng trong vòng các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ. |
En revanche, notre doctrine respectait les amérindiens, et notre désir était de leur enseigner l’Évangile de Jésus-Christ. Ngược lại, giáo lý của chúng ta tôn trọng những Người Mỹ Da Đỏ và ước muốn của chúng ta là giảng dạy cho họ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Les propos du juste, en revanche, sont purs, bien réfléchis et pleins d’égards. Trái lại, lời nói của người công bình trong sạch, được cân nhắc kỹ và ân cần. |
En revanche, il arrive que le montant dépensé (la dépense) soit supérieur à ce budget. Nhưng số tiền đã chi tiêu (gọi là chi tiêu) có thể cao hơn. |
En revanche, ils ont fortement conseillé aux serviteurs à plein temps de rentrer au pays pour s’en charger. Thay vì thế, họ thúc giục cặp vợ chồng phụng sự trọn thời gian trở về nước và chăm sóc cho cha. |
6:6). En revanche, lorsque le cœur est mentionné seul, il désigne la personne intérieure tout entière. Tuy nhiên, ở những chỗ từ “lòng” đứng một mình thì nó nói đến toàn bộ phần bên trong con người. |
Qu’en est- il, en revanche, de quelqu’un qui n’est pas employé permanent d’une Église ou d’une organisation religieuse ? Nhưng nói sao về một người không phải là nhân viên thực thụ của một nhà thờ hay của một tổ chức tôn giáo? |
En revanche, avec un Pixel 2, seul le mode Ne pas déranger peut être activé au volant. Trên Pixel 2, bạn cũng có thể bật chế độ Không làm phiền khi đang lái xe. |
En revanche, un document écrit, un document qui reste, le peut. Nhưng lời được viết ra còn tồn tại mãi thì có thể làm được điều này. |
En revanche, j'aimerais que certaines personnes soient tuées, alors que je suis contre la peine de mort. Nhưng có vài người mà tôi muốn chứng kiến họ chết, nhưng tôi lại phản đối việc tử hình. |
En revanche, le baptême que Jean pratiquait ne s’apparentait pas au bain rituel auquel ils étaient habitués. Còn phép báp têm của Giăng không phải là một hình thức thanh tẩy quen thuộc đối với họ. |
Maintenant que le Royaume est établi au ciel, en revanche, la volonté de Dieu va être faite partout. (Thi-thiên 147:19, 20) Nhưng sau khi Nước Trời được lập ở trên trời, ý định Đức Chúa Trời sẽ được thực hiện ở khắp nơi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en revanche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en revanche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.