en torno a trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en torno a trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en torno a trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ en torno a trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xung quanh, quanh, gần, khoảng, khoảng chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en torno a
xung quanh(round) |
quanh(round) |
gần(about) |
khoảng(about) |
khoảng chừng(about) |
Xem thêm ví dụ
Esto proporciona una experiencia televisiva de fundido a negro en torno a las pausas publicitarias. Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo. |
Primero, tuvo que ayudarlos a comprender que era impropio que formaran bandos en torno a ciertos individuos. Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó. |
Terminan arremolinándose en torno a él y lanzándole piedras hasta dejarlo inconsciente. Đám đông vừa mới tôn thờ Phao-lô giờ lại vây lấy và ném đá ông tới tấp cho đến khi ông bất tỉnh. |
Ningún miembro de la congregación debería crear polémica en torno a asuntos de conciencia. Mọi thành viên trong hội thánh cần tránh đặt nặng vấn đề về những điều mà lương tâm của mỗi người tự quyết định. |
Estamos empezando a ver algunos grandes problemas en torno a los negocios de reciclaje y conservación de energía. Ý tôi là, chúng ta đang bắt đầu nhận thấy các vấn đề lớn xoay quanh những thứ như việc kinh doanh, tái chế và bảo tồn năng lượng. |
No, todo gira en torno a Franny, Fiona. Không, mọi việc chỉ vì Franny, Fiona. |
Todo lo demás gira en torno a ella”. Mọi điều khác tính sau”. |
¿Quién no querría rodarlas en torno a su boca? Ai sẽ không muốn cuồn cuộn những từ xung quanh trong miệng? |
Por una noche en tu vida... el mundo no gira en torno a Edward Bloom. Kể từ hôm nay, một đêm trong cuộc đời con vũ trụ sẽ không xoay quanh Edward Bloom nữa. |
Nuestras conversaciones suelen girar en torno a los problemas económicos’. Chúng tôi nói nhiều về vấn đề tiền bạc’. |
19. a) ¿Por qué falló la “valla en torno a la Ley”? 19. a) Tại sao “hàng rào bao quanh Luật pháp” thất bại? |
Esto aparece del mismo modo que los rituales en las religiones en torno a sentimientos importantes. Điều này tương tự cái cách mà tôn giáo sắp đặt những nghi lễ xung quanh những cảm nhận quan trọng. |
Según se informa, desde el siglo XIV ha habido milagros en torno a esa reliquia religiosa. Người ta đồn rằng những phép lạ liên quan đến thánh vật này đã xảy ra từ thế kỷ 14. |
Vio que su trabajo se trataba de crear conflicto en torno a sus teorías. Ông ấy hiểu công việc của mình là tạo ra những bất đồng xung quanh lý thuyết của Alice. |
Para asegurarnos que salga mal lo menos posible, tenemos todos estos procedimientos en torno a las elecciones. Để chắc chắn ràng một số thứ có thể đã có vấn đề, chúng ta có tất cả những thủ tục này quanh một cuộc bầu cử. |
Le tomé tanto cariño que mi vida giraba en torno a él. Dần dà em bắt đầu quyến luyến anh ta và trong đời sống em dường như chỉ có mỗi anh ấy. |
Averigüemos lo que Dios tiene previsto para el futuro y edifiquemos nuestra vida en torno a eso. Bạn hãy tìm hiểu về ý định của Đức Chúa Trời dành cho nhân loại trong tương lai và sống phù hợp với sự hiểu biết đó. |
Kepler no encontrará un planeta en torno a cada estrella que mire. Kepler tuy không thể lúc nào cũng tìm ra những hành tinh trong mọi ngôi sao nó quan sát. |
Cada vez que visitaba a Brice, se arremolinaban más personas en torno a la pantalla. Mỗi lần tôi trở lại thăm anh Brice, đám đông vây quanh máy DVD ngày càng nhiều. |
Los científicos han creado metamateriales para guiar los rayos de luz en torno a pequeños objetos bidimensionales. Các nhà khoa học đã chế tạo ra các siêu vật liệu để định hướng các tia sáng quanh các vật hai chiều cỡ nhỏ. |
Había construido un personaje en torno a lo que podía y no podía hacer. Mọi người đã có ý niệm chung về những việc tôi làm được và không làm được. |
Será fácil combinar que bailen en torno a Lina. Chỉ là nhảy múa quanh Lina và dạy cô ấy cách múa |
Dé ejemplos de conversaciones que giren en torno a cosas amables y de buena reputación. Hãy cho thí dụ về những cuộc nói chuyện xoay quanh những điều đáng yêu chuộng và có tiếng tốt. |
Lo llamamos Desarrollo Rural Integrado en torno a la Escuela. Chúng tôi gọi đó là chương trình Phát triển nông thôn lấy nền tảng là trường học. |
En torno a la casa, construyó un laberinto tan complicado que solo él podía recorrer el camino. Xung quanh ngôi nhà ông ta xây nên 1 mê cung rắc rối tới mức, chỉ có ông ta có thể tìm được đường băng qua nó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en torno a trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới en torno a
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.