What does Bác-ba-ri in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word Bác-ba-ri in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use Bác-ba-ri in Vietnamese.

The word Bác-ba-ri in Vietnamese means barbaric, corsair, Barbary pirate. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word Bác-ba-ri

barbaric

corsair

Barbary pirate

See more examples

Trong một lá thư gửi cho các tín đồ ở Cô-lô-se, Phao-lô viết: “A-ri-tạc, người bạn tù của tôi tại đây, và Mác, anh em chú bác với Ba-na-ba, gửi lời thăm anh em.
In the one to the Colossians, he wrote: “Aristarchus my fellow captive sends you his greetings, and so does Mark the cousin of Barnabas, (concerning whom you received commands to welcome him if ever he comes to you) . . .
11 Tôi cầm lấy văn tự mua, cả bản được niêm phong đúng theo điều răn và quy định pháp luật lẫn bản không được niêm phong, 12 rồi trao văn tự mua cho Ba-rúc,+ con trai Nê-ri-gia,+ cháu Ma-ha-sê-gia, trước mặt Ha-na-mê-ên, con trai của chú bác tôi, trước mặt các nhân chứng đã ký vào văn tự mua và mọi người Do Thái ngồi tại Sân Vệ Binh.
11 I took the deed of purchase, the one that was sealed according to the commandment and legal requirements, as well as the one that was left unsealed, 12 and I gave the deed of purchase to Barʹuch+ son of Ne·riʹah+ son of Mah·seiʹah in the presence of Hanʹa·mel the son of my uncle, the witnesses who wrote in the deed of purchase, and all the Jews who were sitting in the Courtyard of the Guard.
* Dùng tia X đặc biệt gọi là chụp X-quang đường tiêu hoá có thuốc cản quang ba-ri giúp bác sĩ có thể nhìn thấy chất lỏng có bị trào ngược lên thực quản hay không .
* A special X-ray called a barium swallow radiograph can help doctors see whether liquid is refluxing into the esophagus .
(Công-vụ 24:5; 25:11, 12) Phao-lô đặc biệt nêu ra năm tín đồ Đấng Christ đã kề cạnh bên ông: Ti-chi-cơ ở địa hạt A-si, người đại diện riêng của ông và “bạn cùng làm việc” với ông trong Chúa; Ô-nê-sim, một “anh em trung-tín và rất yêu” ở Cô-lô-se; A-ri-tạc, người Ma-xê-đoan ở Tê-sa-lô-ni-ca và có lần là “bạn đồng-tù” với Phao-lô; Mác, anh em chú bác của Ba-na-ba (người cùng làm giáo sĩ với Phao-lô) cũng là người viết sách Phúc Âm mang tên ông; và Giúc-tu, một trong những người đồng làm việc với sứ đồ “vì nước Đức Chúa Trời”.
(Acts 24:5; 25:11, 12) Paul singles out for mention five Christians who stood by his side: Tychicus, his personal envoy from the district of Asia and a “fellow slave in the Lord”; Onesimus, a “faithful and beloved brother” from Colossae; Aristarchus, a Macedonian from Thessalonica and at one time a “fellow captive” with Paul; Mark, the cousin of Paul’s missionary companion Barnabas and the writer of the Gospel bearing his name; and Justus, one of the apostle’s fellow workers “for the kingdom of God.”
14 Về người Lê-vi có: Sê-ma-gia+ con trai Ha-súp, Ha-súp con trai A-ri-kham, A-ri-kham con trai Ha-sa-bia thuộc con cháu Mê-ra-ri, 15 Bác-ba-cát, Khe-rét, Ga-la, Ma-ta-nia con trai Mi-ca, Mi-ca con trai Xiếc-ri, Xiếc-ri con trai A-sáp, 16 Áp-đia con trai Sê-ma-gia, Sê-ma-gia con trai Ga-la, Ga-la con trai Giê-đu-thun, và Bê-rê-kia con trai A-sa, A-sa con trai Ên-ca-na, là người đang sinh sống trong những khu định cư của người Nê-tô-pha.
14 And of the Levites, there were She·maiʹah+ son of Hasʹshub son of Az·riʹkam son of Hash·a·biʹah from the descendants of Me·rarʹi; 15 and Bak·bakʹkar, Heʹresh, Gaʹlal, Mat·ta·niʹah son of Miʹca son of Zichʹri son of Aʹsaph, 16 O·ba·diʹah son of She·maiʹah son of Gaʹlal son of Je·duʹthun, and Ber·e·chiʹah son of Aʹsa son of El·kaʹnah, who was dwelling in the settlements of the Ne·tophʹa·thites.
16 Phao-lô viết: “A-ri-tạc, là bạn đồng-tù với tôi, gởi lời thăm anh em, Mác, anh em chú-bác với Ba-na-ba cũng vậy. Về Mác, anh em đã chịu lấy lời dạy-bảo rồi; nếu người đến nơi anh em, hãy tiếp-rước tử-tế. Giê-su gọi là Giúc-tu cũng có lời thăm anh em.
16 Paul wrote: “Aristarchus my fellow captive sends you his greetings, and so does Mark the cousin of Barnabas, (concerning whom you received commands to welcome him if ever he comes to you,) and Jesus who is called Justus, these being of those circumcised.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of Bác-ba-ri in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.