What does kiện cáo in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word kiện cáo in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use kiện cáo in Vietnamese.
The word kiện cáo in Vietnamese means sue. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word kiện cáo
sueverb (bring a legal action.institute a law suit) |
See more examples
6 Đức Giê-hô-va cũng có “sự kiện-cáo” đối với thế gian bất lương ngày nay. 6 Similarly, Jehovah has a “legal case” with this dishonest world. |
7 Thật vậy, khi kiện cáo nhau là anh em đã thất bại rồi. 7 Really, it is already a defeat for you when you have lawsuits with one another. |
Lại 1 vụ kiện cáo tào lao nữa. Another tedious lawsuit. |
Vì Đức Giê-hô-va kiện cáo dân ngài; For Jehovah has a legal case with his people; |
Phao-lô nói tiếp: “Anh em có sự kiện-cáo nhau, là phải tội rồi. Paul added: “It means altogether a defeat for you that you are having lawsuits with one another. |
Ai có thể kiện cáo tôi? Who can accuse* me? |
Tôi e là sẽ không thể kiện cáo gì. Not much of a lawsuit, I'm afraid. |
Vụ kiện cáo buộc hành vi vi phạm Đạo luật Các loài nguy cấp (Endangered Species Act). Endangered Species Act. |
Im lặng trước những kẻ kiện cáo Silent before his accusers |
Dù thế nào đi nữa, Đức Giê-hô-va sắp sửa kiện cáo dân Giu-đa. In any event, Jehovah is about to state his case against Judah. |
“Đức Giê-hô-va có sự kiện-cáo với dân đất nầy [nước Y-sơ-ra-ên]”. “Jehovah has a legal case with the inhabitants of the land.” |
Để tránh các vụ kiện cáo, Apple đã xin giấy phép sử dụng nhãn hiệu iOS từ Cisco. To avoid any potential lawsuit, Apple licensed the "IOS" trademark from Cisco. |
8 Đừng hấp tấp lao vào kiện cáo, 8 Do not rush into a legal dispute, |
+ Rồi ta sẽ mang nó sang Ba-by-lôn để kiện cáo vì nó bất trung với ta. + I will bring him to Babylon and enter into judgment with him there because of the unfaithfulness he committed against me. |
Anh em đồng đạo kiện cáo nhau (1-8) Lawsuits among Christian brothers (1-8) |
Tại sao những người lãnh đạo tôn giáo kiện cáo Phao-lô? Why did religious leaders bring charges against Paul? |
Không trọng tài, không kiện cáo, không thương xót. No jury, no appeal, no parole. |
Ngươi sẽ kết án mọi lưỡi dấy lên để kiện cáo ngươi. And you will condemn any tongue that rises up against you in the judgment. |
Cô ta quay lại Mĩ, bỏ qua việc kiện cáo quay lại với ông bố. She comes back to the States, drops the lawsuit, moves in with her father. |
Các nhóm bảo thủ sau đó đã đệ đơn kiện cáo buộc thẩm phán vi phạm nghĩa vụ. Conservative groups subsequently filed a suit accusing the judge of breach of duty. |
Vì 40% các vụ kiện cáo năm ngoái của chúng tôi là liên quan đến House. Because 40% of our lawsuits last year were about House. |
Hắn ngày đêm kiện cáo họ trước Đức Chúa Trời! He accuses them before God day and night! |
“Kẻ kiện-cáo anh em chúng ta... nay đã bị quăng xuống rồi. “The accuser of our brothers has been hurled down . . . |
+ 35 Ta sẽ đưa các ngươi vào hoang mạc của các dân và kiện cáo các ngươi tại đó, mặt đối mặt’. + 35 I will bring you into the wilderness of the peoples and enter into judgment with you there face-to-face. |
Họ đã hứng chịu nhiều vụ kiện cáo liên quan tới kỹ thuật này, vụ nổi tiếng nhất là từ DuPont. There have been several high-profile lawsuits related to the technique, including an unsuccessful lawsuit brought by DuPont. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of kiện cáo in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.