What does cây cau in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word cây cau in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cây cau in Vietnamese.
The word cây cau in Vietnamese means areca. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word cây cau
arecanoun |
See more examples
Trước khi học lẽ thật, ông bà Lin đã trồng 1.300 cây cau trong vườn của họ. Prior to learning the truth, the Lins had planted 1,300 betel nut palms on their property. |
Chúng sẽ đẩy lui chúng ta tới đây, người sống sót sau cùng sẽ phá hủy cây cau. They push us back this far, last man alive blows the bridge. |
Chồng và các con bà đang đốn các cây cau! Her husband and children were cutting down the betel palms! |
Khi ở tuổi thiếu niên, tôi từng mang theo rất nhiều cau, vì thế tôi trông giống cây cau! In my teens, I used to carry so many betel nuts with me that I was like a betel nut tree! |
Ông bị dằng co bởi vấn đề này cho đến một ngày nọ, ông nhờ các Nhân-chứng địa phương đốn những cây cau đó. He struggled with the issue until one day he asked the local Witnesses to cut down his betel palms for him. |
Giữa hai thanh gươm là một con tàu đang nổi trên những làn sóng xanh và trắng bên cạnh một hòn đảo với hai cây cau. Between the swords there is a sailing ship (dhow) sailing on blue and white waves beside an island with two palm trees. |
Limacodidae (như Latoia viridissima, Parasa lepida, Penthocrates meyrick, Aarodia nana) gây hại nghiêm trọng, làm rụng lá cây họ cau dừa. Limacodidae (e.g. Latoia viridissima, Parasa lepida, Penthocrates meyrick, Aarodia nana) have caused serious defoliation of palms. |
Cau là quả của cây thuộc họ cọ, một loại cây nhiệt đới ở vùng Thái Bình Dương và Đông Nam Á. What is commonly called betel nut is actually the fleshy fruit of the areca palm (betel palm), a tropical plant found in the Pacific and Southeast Asia. |
Tích tụ muối xung quanh rễ cây tạo ra các mảng trắng cằn cỗi ở trung tâm đồng bằng với hàng ngàn đảo vốn đã quá mặn để cây cối hấp thụ được, ngoại trừ một số cây kháng muối như cau. The agglomeration of salt around plant roots leads to barren white patches in the centre of many of the thousands of islands, which have become too salty to support plants, aside from the odd salt-resistant palm tree. |
Đánh thật rát trên từng khu vực và rút lui về phía cây cau. Hit them hard as we can, one-on-one, and fall back to the bridge. |
Bọn tôi được lệnh bảo vệ cây cau này bằng mọi giá. Sir, our orders are to hold this bridge at all cost. |
Tôi sẽ không đi khỏi cây cau này. There's no way I'm leaving this bridge. |
biết gì về cây cau đó không, Đại úy? You know anything about this bridge he was talking about, Captain? |
Do đó mỗi cây cau còn nguyên vẹn trên con sông này sẽ là 1 tài sản giá trị vàng ròng. That makes any village on that river with an intact bridge solid gold real estate. |
Người bản địa thể hiện sự đầu hàng của họ bằng cách gửi đến chỗ người Hà Lan một vài trong số các vũ khí tốt nhất của họ, và sau đó đem một cây nhỏ (thường là cau) được trồng trên đất từ làng họ, một dấu hiệu của việc giao chủ quyền cho Công ty Đông Ấn Hà Lan. The aborigines signalled their surrender by sending a few of their best weapons to the Dutch, and then by bringing a small tree (often betel nut) planted in earth from their village as a token of the granting of sovereignty to the VOC. |
Ba loại cây đó là cau Areca, cây " lưỡi cọp ", và cây " kim ngân ". The three plants are Areca palm, |
Mặc dù phải mất năm năm trước khi các cây cau bắt đầu có trái, khi có trái rồi, ông bà Lin có thể hy vọng kiếm được 77.000 Mỹ kim mỗi năm. Although it would take five years for the trees to become profitable, once they were in full production, the Lins could expect to make $77,000 per year. |
Tập hợp hình ảnh về các loài cây họ Cau, các dữ liệu khoa học và thông tin làm vườn của Fairchild Tropical Botanic Garden, Miami. Guide to Palms A collection of palm images, scientific data, and horticultural information hosted by Fairchild Tropical Botanic Garden, Miami. |
Cau Areca là loại cây có thể loại bỏ khí CO2 và chuyển nó thành khí O2. Areca palm is a plant which removes CO2 and converts it into oxygen. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of cây cau in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.