What does chủng viện in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word chủng viện in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use chủng viện in Vietnamese.
The word chủng viện in Vietnamese means divinity school, seminary, seminary. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word chủng viện
divinity schoolseminary |
seminarynoun Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi. I'll be teaching at a local seminary, where there's a residency awaiting me. |
seminaryadjective noun (institution for educating students in theology) Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi. I'll be teaching at a local seminary, where there's a residency awaiting me. |
See more examples
Ở tuổi 15, ông vào học tại Chủng viện All Hallows tại Onitsha, và tốt nghiệp năm 1950. At age 15, he entered All Hallows Seminary of Onitsha from which he graduated and earned a philosophy degree in 1950. |
Sau khóa học tại Saint-Jodard, ông gia nhập chủng viện Lyon. After a collegiate course at Saint-Jodard, he entered the seminary of Lyon. |
Tổng giáo phận cũng điều hành Chủng viện St. Joseph nổi tiếng, thường được gọi là Dunwoodie. The Archdiocese also operates the well-known St. Joseph's Seminary, commonly referred to as Dunwoodie. |
Đại học Asbury và Chủng viện Thần học Asbury tại Wilmore, Kentucky. Degree from Asbury Theological Seminary in Wilmore, Kentucky. |
Mùa giải 2009 đã thu hút 16 đội, đại diện cho 15 chủng viện quốc tế, cùng với Đại học Gregorian. The 2009 season drew 16 teams, representing 15 international seminaries, plus the Gregorian University. |
Những gia đình như thế không giống các chủng viện của các đạo tự xưng theo đấng Christ. Such homes are not like Christendom’s monasteries. |
Ông Nguyễn Chính Kết rời chủng viện năm 1975 những vẫn hoạt động tích cực trong giáo hội. He left the seminary in 1975, but remained active in the church. |
Đang khi ở chủng viện, Jordan gặp Florence Kroeger, không lâu sau đó hai người làm lễ thành hôn. While at seminary Jordan met Florence Kroeger, and the couple were soon married. |
Ivan, cùng với các anh chị em, đã có tên họ mới khi tham gia chủng viện thần học. Ivan, along with his brothers and sisters, obtained new family names while attending the theological seminary. |
Một số các chủng viện và trường cao đẳng Tin Lành không còn dạy rằng Kinh-thánh không thể sai lầm. Some Protestant seminaries and colleges no longer teach that the Bible is inerrant. |
Giáo hội Cải cách hỗ trợ 129 cơ sở giáo dục và có 4 chủng viện thần học tại Debrecen, Sárospatak, và Budapest. The Reformed Church supports 129 educational institutions and has 4 theological seminaries, located in Debrecen, Sárospatak, Pápa, and Budapest. |
Liền kề với nhà thờ là Đại tướng, một chủng viện Công giáo đã được chuyển đến khu định cư năm 1808. Adjacent to the church was College General, a Catholic seminary which had been relocated to the settlement in 1808. |
Một chủng viện và nhà thờ tại đó phải được chuyển đi, vì vậy viên đá góc không được đặt cho đến năm 1839. A convent and church on the site had to be relocated, so the cornerstone of the new church was not laid until 1839. |
Benediktbeuern có một tu viện nổi tiếng, trước đây thuộc dòng Benedictine, được gọi là chủng viện Benediktbeuern, được thành lập vào năm 739. Benediktbeuern has a famous monastery, formerly belonging to the Benedictine Order, called Benediktbeuern Abbey, which was founded in about 739. |
Tuy nhiên, cấp trên của chủng viện Belluno muốn ông tiếp tục giảng dạy trong khi theo học nghiên cứu tiến sĩ của mình. However, the Belluno seminary's superiors wanted him to continue teaching during his doctoral studies. |
Ngay cả hàng giáo phẩm, thường đã được đào tạo nhiều năm ở các trường và chủng viện, cũng không hẳn đủ khả năng. Even the clergy are not qualified for that preaching work, often despite years of education at secular schools and seminaries. |
Từ năm 1961 đến năm 1962, Arinze đảm nhiệm vai trò giáo sư phụng vụ, logic và triết học cơ bản tại Đại Chủng viện Tưởng niệm Bigard. From 1961 to 1962, Arinze was professor of liturgy, logic, and basic philosophy at Bigard Memorial Seminary. |
Viện trưởng của một chủng viện đã nói: “Không một phân tử hay nguyên tử nào trong vũ trụ này nằm ngoài tầm kiểm soát của Ngài”. “Not one atom or molecule of the universe is outside his active rule,” said the president of one theological seminary. |
Cảm thấy rằng nghề linh mục là nghề cao quý nhất, mẹ ông đã gửi ông đến học tại Đại Chủng viện St. Vincent Ferrer ở Jaro. Feeling that the priesthood was the most noble profession, his mother sent him to study at the St. Vincent Ferrer Seminary in Jaro. |
Trong thời gian lưu trú tại Belluno, Luciani đã cố gắng gia nhập Dòng Tên, nhưng bị phủ nhận bởi giám đốc chủng viện là Giám mục Giosuè Cattarossi. During his stay at Belluno, he attempted to join the Jesuits but was denied by the seminary's rector, Bishop Giosuè Cattarossi. |
Cha đỡ đầu của Pierre đã tiến hành các nguyên lý cơ bản đầu tiên của giáo dục của mình trước khi ông rời chủng viện của Servières năm 1824. Pierre's godfather undertook the first rudiments of his education before he left for the Seminary of Servières in 1824. |
Trường Thần học hình thành do hợp nhất của chủng viện thần học của Liên hiệp giáo dục Hoa Bắc và hai trường thần học Giám Lý khác ở Bắc Kinh. The school of theology was itself a union of the theological seminary of North China Education Union and two Methodist theological schools in Beijing. |
Tôi có thể thấy là ông ta tò mò trước câu trả lời của tôi nên ông ta hỏi thêm: “Thế anh có học tại một chủng viện thần học không?” Visibly intrigued by my response, he further inquired, “But did you study at a theological seminary?” |
Chúng là kết quả của chủ nghĩa tân thời chỉ trích Kinh-thánh, và lâu nay các chủng viện tôn giáo cũng đã dạy dỗ các ý tưởng tương tợ như thế. They are the result of modern Biblical criticism, and similar ideas have been taught in religious seminaries for some time. |
Thomas, Jr., Giáo Sư Tân Ước của Chủng Viện The Master’s Seminary tại Hoa Kỳ viết: “Lập luận nhằm chứng minh ý nghĩa tượng trưng, không có cơ sở vững chắc”. Thomas, Jr., professor of New Testament at The Master’s Seminary in the United States, wrote: “The case for symbolism is exegetically weak.” |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of chủng viện in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.