What does đắp đất in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word đắp đất in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use đắp đất in Vietnamese.

The word đắp đất in Vietnamese means take down, overpower, dig, knock down, regrade. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word đắp đất

take down

overpower

dig

knock down

regrade

See more examples

Cậu đắp đất cát vào đó, được chứ?
You pack it with some fuckin dirt, tight, you hear me?
Sucidava (Corabia hiện nay, România) là một thị trấn nằm tại vị trí của một trại được đắp bằng đất.
Sucidava (modern Corabia, Romania) was a town located at the site of an earthwork camp.
Một số dân vẫn còn nuôi chiên và sống trong những căn nhà gỗ đắp bằng đất gọi là hogan.
Some still raise sheep and occupy earth-covered log huts called hogans.
Tổ hợp cung điện được bao quanh bằng một bức tường đắp bằng đất dày 2 mét, các Cung điện 1, 7, 8, 9 được xây dựng.
The palatial complex was surrounded by a two-meter-thick rammed-earth wall, and Palaces 1, 7, 8, 9 were built.
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên.
2 And behold, the city had been rebuilt, and Moroni had stationed an army by the borders of the city, and they had acast up dirt round about to shield them from the arrows and the bstones of the Lamanites; for behold, they fought with stones and with arrows.
Với những con người đã xây dựng Varosha và đã ra đi, thiên nhiên vẫn đang bù đắp cho vùng đất này.
With the humans who built Varosha gone, nature was intently recouping it.
Về sau, Mô Rô Ni hướng dẫn dân chúng đào đất đắp thành lũy xung quanh thành của họ và dựng lên những hàng cọc nhọn trên mặt các lũy đất ấy (xin xem An Ma 50:1–3).
Later, Moroni directed the people to dig up heaps of dirt around their cities and to top those heaps of dirt with works of timbers and frames of pickets (see Alma 50:1–3).
Đáy tháp có chiều ngang 220 mét, chiều dài 225 mét và năm tầng đất hiện nay đắp cao lên đến 63 mét.
It measures about 720 feet by 740 feet [220 by 225 m] at the base, and its five terraces rise to its present height of about 210 feet [63 m].
Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung.
This half of room will just throw in pieces of clay on anything and it didn't matter, they were just messing around.
Từ năm 1927, Sylt được nối với đất liền bằng tuyến đường đắp cao Hindenburgdamm.
Since 1927, Sylt has been connected to the mainland by the Hindenburgdamm causeway.
Ông đã lấy gỗ và đá từ tàn tích của thành Ty-rơ trên đất liền để đắp một con đê dài 800m bắc qua đảo.
To accomplish that, Alexander constructed a half-mile-long [800 m] causeway from the mainland to the island, using the wood and stones from the ruins of old Tyre.
Năm 332 TCN, ai dùng những tàn tích của thành Ty-rơ trên đất liền để đắp một lối đi và hủy phá thành Ty-rơ trên đảo?
In 332 B.C.E., who used the ruins of the mainland city to build a causeway and destroyed the island city of Tyre?
Trong quá trình xây dựng kênh đào Biển Bắc (hoàn thành năm 1867), một phần lớn khu vực vịnh IJ đã được đắp đập để làm đất lấn biển, làm tăng đáng kể diện tích đô thị này.
During the construction of the North Sea Canal (completed 1867), large portions of the IJ Bay were enclosed with dikes and made into polders, thereby enlarging the area of the municipality significantly.
Đắp đất cát vào nhé, được chứ?
Keep it packed tight, all right?
Phần trên của vết nứt đã được đắp đất, tạo thành một hang động.
The upper part of the crack has been packed with soil, forming a cave.
Chúng “cười mỗi đồn-lũy”, vì bất cứ đồn lũy nào cũng đều thất thủ khi quân Ba-by-lôn xây gò “đắp lũy” bằng cách “chồng chất đất cát” để từ đó tấn công.
It ‘laughs at every fortified place,’ for any fortress falls when the Babylonians ‘pile up dust’ by building a mound of earth from which to assault it.
Tương tự, khi lượng lớn vật chất bị xói mòn khỏi một vùng, vùng đất có thể được nâng lên để bù đắp.
Similarly, when large amounts of material are eroded away from a region, the land may rise to compensate.
Hồ Eğirdir có 2 hòn đảo, được nối vào đất liền bằng một đường đắp cao và dài vào thị trấn Eğirdir: Can Ada (nghĩa là "đảo Sinh Tồn") là đảo nhỏ hơn trong số hai đảo này.
Lake Eğirdir has two islands, connected to the mainland by a long causeway into the town of Eğirdir: Can Ada (meaning "Life Island") the smaller of the two islands.
8 Phải, ông củng cố các đạo quân Nê Phi, và cho xây lên những đồn lũy hay những nơi ẩn nấp. Ông cho đắp lên những tường bằng đất bao quanh các đạo quân và xây những tường đá bao chung quanh họ, và chung quanh các thành phố và các biên thùy của xứ họ; phải, vòng quanh khắp xứ.
8 Yea, he had been strengthening the armies of the Nephites, and erecting small aforts, or places of resort; throwing up banks of earth round about to enclose his armies, and also building bwalls of stone to encircle them about, round about their cities and the borders of their lands; yea, all round about the land.
Khu vực này nằm trên nửa phía tây của hòn đảo Isleta de San Juan và được nối với đất liền bằng hai cây cầu và một con đường đắp.
This sector is located on the western half of a small island called the Isleta de San Juan, which is connected to the mainland by two bridges and a causeway.
Salisbury Plain sau đó vẫn còn rừng nhưng khoảng 4000 năm sau, vào giai đoạn đầu của thời kì đồ đá mới, con người xây một bờ đắp cao ở Robin Hood's Ball và những gò đất là các ngôi mộ dài ở xung quanh.
Salisbury Plain was then still wooded, but 4,000 years later, during the earlier Neolithic, people built a causewayed enclosure at Robin Hood's Ball and long barrow tombs in the surrounding landscape.
Bài này sẽ nói về lời dạy và gương mẫu của Chúa Giê-su lúc sống trên đất giúp ích thế nào để tất cả chúng ta vun đắp mối quan hệ tốt đẹp với các thành viên trong gia đình.
This article considers how the teachings of Jesus and the example he set while on earth can help all of us to enjoy good relationships with family members.
Đúng, chúng ta muốn được thấy mọi người có lòng hướng về sự công bình xây đắp lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va để được sống trong Địa-đàng trên đất.
(Isaiah 35:3, 4) Yes, we want to see all whose hearts are righteously inclined build up trust in Jehovah, in order to make it into the Paradise earth.
Vì thế đắp thành ở đất ấy.
Shaped by This Land.
Họ phải xây đắp mối quan hệ vững chắc với Cha trên trời, biết rõ và làm trọn ý định Ngài đối với loài người trên đất.
They were to build a strong bond with their heavenly Father, being fully aware of his purpose for humans on earth and accomplishing it.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of đắp đất in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.