What does lấy cắp in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word lấy cắp in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use lấy cắp in Vietnamese.
The word lấy cắp in Vietnamese means steal. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word lấy cắp
stealverb noun |
See more examples
Muốn biết làm sao con đó lấy cắp được dữ liệu. We found how she breached us. |
Tìm xem ai lấy cắp con ngựa đó rồi! Find out who stole that horse! |
Sợ kinh, em đã lấy cắp trái tim anh. Hell, you took my heart. |
Ý tao là không lấy cắp bất cứ thứ gì. And I mean nothing. |
Được cảnh báo là hắn sẽ lấy cắp mã phóng bằng mọi cách. He's determined to detonate a nuclear weapon however he can. |
- Sẽ phải đi lấy cắp xe đạp, Émile nói. ‘You’re going to have to steal some bicycles,’ says Emile. |
Đừng để cây chổi chỗ nào lộn xộn nếu không muốn bị lấy cắp . One should n't let the broom in confusion if people do n't want it to be stolen . |
Đổi lại, anh sẽ có lại những gì bị lấy cắp. In return, you'll get back what was stolen. |
Vậy giả sử nó nằm trên người ông ta thì làm sao ta lấy cắp cho được? So even if he's got it on him, how do we get it off him? |
Con đã lấy cắp nó? You stole it? |
Ta không bao giờ lấy cắp của một người 2 lần. I never steal twice from the same person. |
Diego lấy cắp đúng mấy viên đá đó nhưng không hề biết chúng vô giá trị. Diego stole the right stones, but he had no idea they were worthless. |
Tớ sẽ kể với mọi người là ta đã lấy cắp xe cảnh sát. I'm telling everybody we stole a cop car. |
Người ta tìm thấy trên xác chết là dữ liệu bị lấy cắp từ BND. N ear to the dead body, was found the stolen data from B ND |
Chúng tôi không lấy cắp nó. We didn't steal it. |
Anh lấy cắp một thứ của tôi. You stole from me. |
Bạn có đang bị kẻ trộm này “âm thầm lấy cắp thị lực” không? Is the “sneak thief of sight” stealing your vision? |
Bà ấy nói không, cậu đẩy bà ấy xuống cầu thang, và rồi cậu lấy cắp thứ này. She said no, you pushed her down the steps, and then you stole this. |
Vì tôi đã định lấy cắp nó. Because I was going to steal it. |
Trước giờ chưa ai lấy cắp được đồ của Rabbit mà còn sống. No one's ever stolen from Rabbit before and lived. |
Bọn yêu quái đã cố lấy cắp Ma Linh. Demons were trying to steal the Dark Crystal |
Ai yêu cầu mày lấy cắp nó? Who asked you to steal it? |
Ông ấy lấy cắp? He steals? |
Tritannus lấy cắp năng lượng của họ để xâm nhập Đại đương Vô tận. Tritannus stole their powers to get access to the Infinite Ocean. |
Em đã lấy cắp... những gì em cần. I stole what I needed. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of lấy cắp in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.