What does mất mát in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word mất mát in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use mất mát in Vietnamese.

The word mất mát in Vietnamese means loss, of. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word mất mát

loss

noun

Rất tiếc vì sự mất mát của các anh.
Sorry to hear about the loss of your men.

of

verb adposition

Những hứa hẹn tình ái, nỗi đau của sự mất mát, niềm vui của sự cứu rỗi.
The promise of love, the pain of loss, the joy of redemption.

See more examples

Nó dạy chúng ta rằng chúng ta phải chịu mất mát khi không có trách nhiệm.
It teaches us that we suffer losses when we aren’t responsible.
Tôi rất tiếc về sự mất mát của anh.
I'm so sorry for your loss.
Chuẩn bị tinh thần cho sự mất mát thói quen cũ.
Prepare to grieve the loss of the habit.
Không chạy trốn khỏi mất mát, nhưng tiếp nhận đau buồn, đầu hàng sự đau khổ.
Not running from loss, but entering grief, surrendering to sorrow.
Tôi lúc mất mát của một bình tĩnh.
Me at a loss to cool one's temper.
Mất mát khiến ta phải đánh giá lại những gì ta yêu quý.
Loss makes us reevaluate what we hold dear.
Đây là sự mất mát knockout chỉ Holmes phải chịu đựng trong 75 cuộc đọ sức chuyên nghiệp.
This was the only knockout loss Holmes suffered in 75 professional bouts.
Tôi xin lỗi về mất mát của cô, Thea.
I'm sorry for your loss, Thea.
Rất tiếc vì sự mất mát của các anh.
Sorry to hear about the loss of your men.
Ta rất tiếc về mất mát của cậu.
Sorry for your loss.
Xin chia buồn với sự mất mát của ông.
I'm very sorry for your loss.
Trong thời gian đó, Pan Am vẫn phải tiếp tục gánh những mất mát to lớn.
Following the relaunch, Pan Am continued to sustain heavy losses.
Trên thực tế, nỗi mất mát của bạn không thể khỏa lấp hoàn toàn.
Realistically, nothing will completely erase the pain you feel.
Mất mát... thứ duy nhất mà mọi kẻ trong căn phòng này chịu lắng nghe.
Loss... the only constituent that anyone in this room really listens to.
Chính vì vậy chúng không được coi như là một sự mất mát to lớn
And therefore they're not perceived as a big loss.
Khi các cuộc họp ấy bị gián đoạn năm 1787, chắc chắn làng cảm thấy mất mát.
The village, no doubt, felt the loss when those meetings were discontinued in 1787.
Cable than khóc sự mất mát của mình.
Cable laments his loss.
Chúng ta đều phải chịu đựng những mất mát, gây ra bởi Kẻ Trừng Phạt.
Now, we've all suffered loss at the hands of The Punisher.
Mất mát rất nhiều.
Great loss.
Em phải chấp nhận sự mất mát của em.
You have to accept your loss.
" Chồng và các con em cùng đau buồn... vì sự mất mát chung này. "
" Your husband and children join in the sorrow of our mutual loss.
8. (a) Người chăn chiên và người đàn bà phản ứng thế nào trước sự mất mát?
8. (a) How did the shepherd and the woman react to their loss?
Mất mát cho nông dân bởi số lượng chó hoang là phổ biến ở Ấn Độ.
Loss to farmers by aggressive feral dog population is common in India.
Đừng giữ sự mất mát từ Khazad-dûm mãi trong lòng...
Do not let the great emptiness of Khazad-dum fill your heart...
Chúng ta đều mất mát.
We've all lost.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of mất mát in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.