What does nhà văn miêu tả in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word nhà văn miêu tả in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use nhà văn miêu tả in Vietnamese.
The word nhà văn miêu tả in Vietnamese means decorator, peintre, artist, house decorator, interior decorator. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word nhà văn miêu tả
decorator
|
peintre
|
artist
|
house decorator
|
interior decorator
|
See more examples
Nhà thơ và nhà văn trào phúng La Mã Horace đã miêu tả khu chợ này “chật ních những thủy thủ và chủ nhà trọ cáu gắt”. Roman poet and satirist Horace describes the Marketplace as “crowded with sailors and surly inn-keepers.” |
Nhà thiên văn Áo, Oswald Thomas, miêu tả các sao này như một Tam Giác Lớn (Grosses Dreieck) vào cuối thập niên 1920, về sau ông gọi là Tam Giác Mùa Hè (Sommerliches Dreieck) vào năm 1934. The Austrian astronomer Oswald Thomas described these stars as Grosses Dreieck (Great Triangle) in the late 1920s and Sommerliches Dreieck (Summerly Triangle) in 1934. |
Dodona Kiziria miêu tả Kataev là "một trong những nhà văn xuất chúng nhất nước Nga hiện đại. Dodona Kiziria describes Kataev as "one of the most brilliant writers of modern Russia. |
Nhà văn và cũng là nhà viết tiểu thuyết Joaquin Miller đã miêu tả một cách sinh động các cuộc tấn công như thế này trong quyển bán tự truyện của ông, Life Amongst the Modocs. Novelist and poet Joaquin Miller vividly captured one such attack in his semi-autobiographical work, Life Amongst the Modocs. |
Trong sách này, nhà văn miêu tả về thời kỳ ông phải tham gia lực lượng dân quân tự vệ của Đức. In it he describes the time when he was drafted into the German civil defense. |
“Thời buổi hung ác” này—cách một nhà văn miêu tả thời kỳ chúng ta đang sống—sẽ bị chìm vào quên lãng. This “era of brutality,” as one writer calls it, will be a thing of the past. |
Đây là miêu tả phổ biến như bạn được nghe thấy từ các nhà thiên văn. This is the common account as you have heard from astronomers. |
Lợn Hereford, thường được gọi là Lợn Hereford Hog, là một giống lợn nhà có tên miêu tả màu sắc và hoa văn của nó, tương tự như giống Hereford của gia súc: màu đỏ với một khuôn mặt trắng. The Hereford, often called the Hereford Hog, is a breed of domestic pig named for its color and pattern, which is similar to that of the Hereford breed of cattle: red with a white face. |
Cũng như nhà thơ và nhà văn miêu tả, chũng ta sẽ thấy, tôi nghĩ, sự mở mang kì diệu, tối đa và hoàn toàn mở mang, của đầu óc của một đứa trẻ. Just as the poets and writers described, we're going to be able to see, I think, that wondrous openness, utter and complete openness, of the mind of a child. |
Một số nhà văn theo khuynh hướng “hiện thực” khi viết về tiểu thuyết Arthur hiện đại đã thử miêu tả Camelot cách hợp lý hơn. Some writers of the "realist" strain of modern Arthurian fiction have attempted a more sensible Camelot. |
Một nhà văn thế kỷ 19 nói rằng "một trong những tòa nhà khiêm tốn nhất của Anglesey", và "không có chi tiết kiến trúc nào đủ xứng đáng để miêu tả." One 19th-century writer said that it was "one of the humblest ecclesiastical buildings in Anglesey", and that there were "no architectural features in this church worthy of delineation." |
Nhà văn người Mỹ O. Henry là người đặt ra thuật ngữ "cộng hòa chuối" nhằm miêu tả nước cộng hòa giả tưởng Anchuria trong quyển sách Cabbages and Kings (1904). The original term, used by U. S. author O. Henry, applied to a fictional country called "Anchuria" in his book Cabbages and Kings (1904). |
Các nhà thiên văn học sử dụng thuật ngữ "thiên hà hoạt động" để miêu tả các thiên hà với những đặc trưng khác lạ, như vạch quang phổ phát xạ bất thường hay bức xạ vô tuyến mạnh. Astronomers use the term "active galaxy" to describe galaxies with unusual characteristics, such as unusual spectral line emission and very strong radio emission. |
Tính chất tương đối mới và nhân tạo của nhà nước này khiến khó khăn trong việc miêu tả một văn hóa quốc gia; tuy nhiên, tính hỗn tạp văn hóa cao trong biên giới khiến Oman khác biệt so với các quốc gia Ả Rập vùng Vịnh khác. The relatively recent and artificial nature of the state in Oman makes it difficult to describe a national culture; however, sufficient cultural heterogeneity exists within its national boundaries to make Oman distinct from other Arab States of the Persian Gulf. |
Nhà văn Lucian trong thế kỷ thứ hai đã dùng một chữ liên hệ để miêu tả một người nhận chìm người khác: “Nhận chìm sâu [ba·ptiʹzon·ta] đến nỗi y không thể trở lên mặt nước được”. The second-century writer Lucian uses a related word to describe one person’s drowning another: “Plunging him down so deep [ba·ptiʹzon·ta] that he cannot come up again.” |
Trong khi Herschel tiếp tục miêu tả một cách thận trọng vật thể ông mới phát hiện là sao chổi, những nhà thiên văn khác đã bắt đầu nghĩ theo cách khác. Although Herschel continued to describe his new object as a comet, other astronomers had already begun to suspect otherwise. |
Sớm nhất vào thế kỷ 10, nhà thiên văn học Ba Tư Al-Sufi đã ghi lại các quan sát về Thiên hà Tiên Nữ và miêu tả nó như là một "đám mây nhỏ". In the 10th century, the Persian astronomer Al-Sufi made the earliest recorded identification of the Andromeda Galaxy, describing it as a "small cloud". |
Orestes được miêu tả là nhân vật phản diện chính trong cuốn tiểu thuyết The Fall of Rome (thành Roma sụp đổ) của nhà văn Michael Curtis Ford. Orestes is portrayed as the primary villain in Michael Curtis Ford's novel The Fall of Rome. |
Năm 2000, sau khi tạp chí Más Allá của Tây Ban Nha đã cho công bố sự miêu tả các sự kiện như một báo cáo thực tế, nhà nghiên cứu văn hóa dân gian Chris Aubeck đã điều tra mô tả để kiểm tra tính xác thực của nó. In 2000, after the Spanish magazine Más Allá published a representation of the events as a factual report, folklore researcher Chris Aubeck investigated the description to check its veracity. |
Monier Monier-Williams định nghĩa Vimana như "một chiếc xe hoặc cỗ chiến xa của các vị thần, bất kỳ chiếc xe trên không tự vận hành nào đôi khi đóng vai trò như một chỗ ngồi hoặc ngai vàng, đôi khi tự di chuyển và mang người lái xuyên qua bầu không khí; những đoạn văn miêu tả khác khiến Vimana trông giống hệt một ngôi nhà hoặc cung điện, và một loại được cho là cao tới bảy tầng", và trích dẫn Pushpaka Vimana của Ravana là một ví dụ. Monier Monier-Williams defines Vimana as "a car or a chariot of the gods, any self-moving aerial car sometimes serving as a seat or throne, sometimes self-moving and carrying its occupant through the air; other descriptions make the Vimana more like a house or palace, and one kind is said to be seven stories high", and quotes the Pushpaka Vimana of Ravana as an example. |
Nhà xuất bản Bloomsbury đã phát hành bản dịch tiếng Latin và Hy Lạp cổ, và phiên bản Hy Lạp cổ đã được miêu tả là "một trong những áng văn Hy Lạp cổ quan trọng nhất trong nhiều thế kỷ trở lại đây". Bloomsbury have published translations in Latin and in Ancient Greek, and the latter was described as "one of the most important pieces of Ancient Greek prose written in many centuries". |
Trong thời hoàng kim của mình, Liszt được nhà văn Hans Christian Andersen miêu tả như một "người đàn ông mảnh dẻ... với mái tóc đen phủ quanh khuôn mặt nhợt nhạt của mình". During his virtuoso heyday, Liszt was described by the writer Hans Christian Andersen as a "slim young man... dark hair hung around his pale face". |
(Giăng 15:19; 17:14) Tuy nhiên, thay vì giữ trung lập, các người lãnh đạo nhà thờ phát triển cái mà nhà văn người Ireland, Hubert Butler, miêu tả là “giáo điều mang tính chất quân sự và chính trị”. (John 15:19; 17:14) Instead of remaining neutral, however, church leaders developed what Irish writer Hubert Butler describes as “militant and political ecclesiasticism.” |
Được một nguồn tin miêu tả là một "nhà tổ chức kiên quyết, khá cần cù", ông đã không thành công trong việc có một bằng cấp, nhưng theo thầy tu dòng Tên, Cha François Ponchaud, ông ta có sở thích với văn học Pháp cổ điển và những tác phẩm của Karl Marx. Described by one source as a "determined, rather plodding organizer", he failed to obtain a degree, but according to Jesuit priest Father François Ponchaud he acquired a taste for the classics of French literature as well as an interest in the writings of Karl Marx. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of nhà văn miêu tả in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.