What does oxi in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word oxi in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use oxi in Vietnamese.
The word oxi in Vietnamese means O, o, water, oxygenous, oxygen. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word oxi
O, o
|
water
|
oxygenous
|
oxygen
|
See more examples
Nhờ đặc tính này, sự khử kim loại có thể được biểu diễn như quá trình oxi hoá khử kép ở một nhiệt độ tương đối thấp. Using this property, reduction of metals may be performed as a double redox reaction at relatively low temperature. |
Liên kết giữa nito và mỗi oxi là một liên kết đôi trong một cấu trúc và và một liên kết đơn trong hai cấu trúc còn lại, vậy nên bậc liên kết trung bình trong mỗi tương tác N–O là 2 + 1 + 1/3 = 4/3. The bond between the nitrogen and each oxygen is a double bond in one structure and a single bond in the other two, so that the average bond order for each N–O interaction is 2 + 1 + 1/3 = 4/3. |
Nếu tiến trình này được lặp lại rất nhiều tháng, như là để lại một bình chứa ở bên ngoài tiếp xúc với ánh mặt trời mỗi ngày, cuối cùng hầu hết những ion oxalat đều bị oxi hóa thành cacbonat và sắt tồn tại dưới dạng sắt(III) hydroxit, Fe(OH)3. If this process is allowed to repeat over many months, such as leaving a container outside where it is exposed to the sun each day, eventually almost all of the oxalate ions present are oxidized to carbonate and the iron remains as Ferric Hydroxide, Fe(OH)3. |
Do tính oxi hoá tự nhiên, natri clorat rất độc nếu ăn phải. Due to its oxidative nature, sodium chlorate can be very toxic if ingested. |
Không khí oxi hoá nó ban đầu tạo ra các politelurua, có công thức Na2Tex (x > 1), và cuối cùng là Te kim loại. Air oxidizes it initially to polytellurides, which have the formula Na2Tex (x > 1), and ultimately Te metal. |
Oxi không mọc trên cây để mà hái. Oxygen don't grow on trees. |
Một trong những khía cạnh quan trọng của sinh thái học thực vật chính là vai trò của chúng trong việc tạo ra một bầu khí quyển được oxi hóa cho Trái Đất, một sự kiện xảy ra vào khoảng 2 tỉ năm trước. One of the most important aspects of plant ecology is the role plants have played in creating the oxygenated atmosphere of earth, an event that occurred some 2 billion years ago. |
Một lần khác, cô ấy kinh hoàng chứng kiến cảnh các nữ y tá để một bệnh nhân chết dần và không chịu để người bệnh thở oxi họ có. Another time, she watched in horror as nurses watched a patient die because they refused to give her oxygen that they had. |
Bây giờ chúng ta hiểu rằng những vi khuẩn đó tác động đến khi hậu và điều tiết CO2 cũng như Oxi nhiều hơn thực vật, thứ mà chúng ta luôn nghĩ rằng oxy hoá không khí. We now understand that those microbes have more impact on our climate and regulating CO2 and oxygen than plants do, which we always thought oxygenate the atmosphere. |
Dùng để đựng khí oxi mà tôi tạo ra To collect oxygen. |
Ngoài ra, bỏng hóa học có thể do một số loại vũ khí hóa học gây ra, ví dụ: các chất vesicant như khí mù tạt và Lewisite, hoặc các chất cực đoan như oxi phosgene. Additionally, chemical burns can be caused by some types of chemical weapons, e.g., vesicants such as mustard gas and Lewisite, or urticants such as phosgene oxime. |
Các nghiên cứu chỉ ra rằng các chất chống oxi hóa có khả năng giảm các heterocyclic amin đó. Studies show that antioxidants are known to decrease these heterocyclic amines. |
Tôi có thể khiến nó đổi màu mà không cần thuốc nhuộm bằng một quá trình oxi hóa sắt. I can make it change color without using dye by a process of iron oxidation. |
Cả hai tầng của phương tiện đều sử dụng các động cơ tên lửa đốt hỗn hợp Oxi lỏng (LOX - Liquid Oxygen) và dầu Kerosene tên lửa (RP-1). Both stages of the two-stage-to-orbit vehicle used liquid oxygen (LOX) and rocket-grade kerosene (RP-1) propellants. |
Nếu bạn quan sát và thay đổi nhịp thở bạn sẽ cải thiện liều lượng và chất lượng oxi hấp thu vào cơ thể. If you can monitor and change your breath, you can improve both the quality and quantity of oxygen that enters your body. |
Dithionit được dùng với các chất tạo liên kết cộng hoá trị phối trí (ví dụ như axit citric) để khử sắt (III) oxi-hidroxit FeO(OH) thành hợp chất tan của sắt (II) ; và để loại bỏ các pha của khoáng vật vô định hình chứa sắt (III) trong quá trình phân tích đất (chiết xuất có chọn lọc). Dithionite is used in conjunction with complexing agent (for example, citric acid) to reduce iron(III) oxy-hydroxide into soluble iron(II) compounds and to remove amorphous iron(III)-bearing mineral phases in soil analyses (selective extraction). |
Ở giữa các ngôi sao bạn gom hydro lại để tạo ra helium và sau đó helium kết hợp lại tạo thành carbon, thành oxi, các chất cấu tạo lên vạn vật đều được tạo ra từ tâm các ngôi sao. In the middle of stars, you're joining hydrogen together to make helium and then helium together to make carbon, to make oxygen, all the things that you're made of are made in the middle of stars. |
Bạn có thể thấy được vì oxi nặng hơn, nên nó không thể thoát ra xa như hidro được, nhưng nó vẫn có thể thoát ra khỏi sao Hỏa. And you can see that because oxygen is heavier, it can't get as far as the hydrogen, but it's still escaping away from the planet. |
Nếu không có nó, phân tử Oxi sẽ không bao giờ xuất hiện. Without it, molecular oxygen wouldn't exist. |
Ánh sáng trên cùng này - Tôi xin lỗi vì làm các bạn say sóng ánh sáng này thực ra là thứ hiển thị chất lượng nước nó chuyển sang màu đỏ, nếu lượng oxi hòa tan thấp, chuyển sang màu xanh dương/ xanh lá, khi lượng oxi hòa tan cao. This top light is -- I'm sorry if I'm making you seasick -- this top light is actually a water quality display that shifts from red, when the dissolved oxygen is low, to a blue/green, when its dissolved oxygen is high. |
Ở nhiệt độ này nó cũng là sản phẩm cuối cùng của sự oxi hóa các chì oxit khác trong không khí. At this temperature it is also the end product of oxidation of other lead oxides in air. |
Hai tỉ năm sau đó, khi Mặt Trời nguội xuống khoảng 6000–8000K, cacbon & oxi trong lõi Mặt Trời sẽ đóng băng, với 90% khối lượng còn lại của nó mang một cấu trúc tinh thể. Two billion years later, when the Sun has cooled to the 6000–8000K range, the carbon and oxygen in the Sun's core will freeze, with over 90% of its remaining mass assuming a crystalline structure. |
Và những ai đã từng học sinh học nên nhớ rằng chất diệp lục và lạp lục chỉ tạo ra oxi trong ánh nắng mặt trời, và nó hoàn toàn tối đen trong ruột sau khi bạn ăn rau bi- na. And anybody who's done school biology remembers that chlorophyil and chloroplasts only make oxygen in sunlight, and it's quite dark in your bowels after you've eaten spinach. |
Mức oxi đang xuống rất thấp. Oxygen content is low. |
Thêm nữa, bởi vì phản ứng cần phải có oxi nên những vi khuẩn này thường thấy ở vùng biển sát mặt nước, nơi oxi có nhiều hơn. In addition, because oxygen is necessary for the reaction, these bacteria are much more common in the upper ocean, where oxygen is more abundant. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of oxi in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.