What does phòng không in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word phòng không in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use phòng không in Vietnamese.
The word phòng không in Vietnamese means anti-aircraft, acwal defense, air defense. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word phòng không
anti-aircraftadjective Tôi muốn mọi vũ khí phòng không phải sẵn sàng. Để ta bảo vệ trên bầu trời. I want all anti-aircraft defenses ready, so we're secured from the skies. |
acwal defenseadjective |
air defensenoun Tôi muốn mua giao thức phòng không của Mỹ. I want to buy American air defense protocols. |
See more examples
Nhằm mục đích phòng không, lớp Alaska mang theo 56 khẩu 40 mm và 34 khẩu 20 mm. For anti-aircraft armament, the Alaska-class ships carried 56 × 40 mm guns and 34 × 20 mm guns. |
Ông làm việc trong một văn phòng, không phải trong tiệm tạp phẩm. He worked in an office, not in a drugstore. |
Con có muốn dẫn chú Creasy đi xem phòng không? Do you wanna show Mr Creasy to his room? |
Anh bạn có lớp dự phòng không? No, it's fine, it's just fine. |
Ông đề nghị giữ Myōkō lại Singapore như một pháo đài nổi phòng không. He recommended that Myōkō be kept in Singapore as a floating anti-aircraft battery. |
Giấu tất cả các súng phòng không. Conceal all remaining anti-aircraft guns. |
Chuyện gì sẽ xảy ra với ý tưởng về một văn phòng không có giấy tờ? Whatever happened to the idea of a paperless office? |
Không biết họ có phòng không? You think they'll have rooms? |
Cô có bạn trai hay bạn cùng phòng không? You got a boyfriend? |
“Ông có nhìn rõ căn phòng không?” “Did you have a clear view of the room?” |
Tôi muốn mọi vũ khí phòng không phải sẵn sàng. Để ta bảo vệ trên bầu trời. I want all anti-aircraft defenses ready, so we're secured from the skies. |
Vậy có cái gì đó liên quan đến công việc văn phòng không. So maybe something in an office. |
Pháo phòng không Mỹ không hề bắn một phát! The American anti-aircraft batteries haven't fired a shot! |
Phòng không: Anti-Aircraft Defense: |
Kích cỡ của căn phòng không to tới mức này. And the size of the room is not that big. |
Một bánh xà phòng không tốn bao nhiêu, ngay cả người nghèo cũng mua được. A bar of soap does not cost a fortune, so even poor people can afford it. |
Các pháo thủ phòng không của chiếc Yorktown đã bắn hạ được đối thủ. Yorktown's anti-aircraft gunners brought down the plane. |
Dọn dẹp phòng không vào. It doesn't make sense. |
Súng phòng không sẵn sàng! Anti-aircraft action! |
Ông ấy có bao giờ ở văn phòng không vậy? Is he ever in the office? |
Hạ sĩ canh phòng không thích nhanh chóng lắm, nhỉ? Custody sergeants don't really like to be hurried, do they? |
Vật thể cũng không bị phát hiện bởi hệ thống phòng không của Liên Xô. The objects were not spotted by the Soviet air defense system either. |
Khoản tài trợ dự phòng, không phụ phí. Our government has spared no expense. |
Rồi chàng ra khỏi phòng không thèm ngoái lại đằng sau. And he left the room without looking back. |
Nhân viên của ông, họ có thể vào tất cả các phòng không? Your employees, they have access to all these rooms? |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of phòng không in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.