What does rắc in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word rắc in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use rắc in Vietnamese.

The word rắc in Vietnamese means sprinkle, dust, strew. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word rắc

sprinkle

verb

Chúng tôi rắc muối để tẩy uế.
We sprinkle salt for purification.

dust

verb

strew

verb

Vậy là băng đã quét sạch đáy biển và rắc lên trần ở phía trên những tàn dư sự sống từ bên dưới.
So the ice cleanses the sea floor and strews the ceiling above with remnants of life from below.

See more examples

Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết.
And yet, somehow, within about two hours, the problem was fixed.
Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha.
What we're saying here is the probability of an attack killing X number of people in a country like Iraq is equal to a constant, times the size of that attack, raised to the power of negative alpha.
Những rắc rối của cô không chỉ dừng ở đó.
And her problems don’t end there.
Đừng nghĩ chúng ta sẽ không gặp rắc rồi hôm nay.
Didn't think we were gonna have any problems today, fella.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
“How these functions are carried out by this magnificently patterned, orderly and fantastically complex piece of machinery is quite obscure. . . . human beings may never solve all the separate individual puzzles the brain presents.” —Scientific American.
Antigonos đã gặp rắc rối bởi sự gia tăng quyền lực và sự yêu mến của dân chúng dành cho Aratos.
Antigonus was troubled by the rising power and popularity of Aratus.
Nếu các nhà quý tộc biết được... sẽ rắc rối lắm đấy!
If the nobles find out, there'll be the devil to pay.
Reo rắc nỗi sợ trên từng bước chân.
The very ground trembles at his feet.
Lúc ấy, Alice đã gặp rắc rối với việc gây quỹ cho dự án nghiên cứu của mình.
Now, Alice had trouble getting funding for her research.
Ta gặp rắc rối rồi.
We have a problem.
Trừ khi cậu học được cách tránh khỏi rắc rối.
Unless you can learn to stay out of trouble.
Anh có vẻ chống đối ý kiến rằng họ có thể gặp rắc rối.
You seem hostile to the idea that these people could be in trouble.
Loạn dưỡng cơ cũng có thể ảnh hưởng đến não , có thể gây ra rắc rối trong việc học hành , nhưng hầu hết trẻ bị loạn dưỡng cơ đều có thể học ở các lớp bình thường với những trẻ khác .
Muscular dystrophy can also affect the brain , which can cause learning problems , but most kids with muscular dystrophy can go to school in a regular classroom with other kids .
Mục đích của họ là gieo rắc kinh hoàng hoặc hủy hoại quan hệ gia đình.
The goal of such rapists is to spread panic or to destroy family ties.
Nhưng khi trở về nhà, Archi lại gặp phải một rắc rối mới
But back at home Archie runs into a new problem:
Việc rắc rối hơn là chẳng có cách nào buộc tội Jimmy, Paul và Poh Boy cả
More importantly, nothing that ties Jimmy and Paul to Poh Boy.
Trong đêm 17, Micah rắc bột talc trên hành lang và phòng ngủ.
During the seventeenth night, Micah sprinkles baby powder in the hallway and outside the bedroom door.
Chúng ta gặp rắc rối, Finch.
We've got a problem, then, Finch.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
However bewildering this all may be, these afflictions are some of the realities of mortal life, and there should be no more shame in acknowledging them than in acknowledging a battle with high blood pressure or the sudden appearance of a malignant tumor.
Chúng tôi là những chuyên gia được huấn luyện, và có thể Rogan đang gặp một rắc rối rất là nghiêm trọng.
We are trained professionals, and Rogan might be in some very, very serious trouble.
Ai lại có thể viết ra một thứ phức tạp và rắc rối và điên rồ như thế?
Who on Earth would write something as convoluted and complex and inane?
Nghe này, nếu anh lo là sẽ bị dính vào rắc rối lần nữa, quay trở lại Chicago, quay trở lại với gia đình anh đi.
Look, if you're worried about getting into trouble again, go back to Chicago, go back to your family.
Mấy con chó có thể gặp rắc rối! Hay quá!
The Buddies could be in trouble!
Họ vướng vào rắc rối và sẽ phá sản -- có thể là chưa phá sản ngay, nhưng họ đang trên bờ vực phá sản Thật khốn khổ.
They're in trouble, they would be bankrupt -- maybe they're not bankrupt yet, but they're verging on that -- they're very unhappy.
Giữ Huntington không dây vào rắc rối.
Keep Huntington out of trouble.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of rắc in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.