What does ren in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word ren in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use ren in Vietnamese.
The word ren in Vietnamese means lace, thread, slot. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word ren
lacenoun And và mạng che của tôi làm từ ren, được làm bởi những nữ tu mù người Bỉ. And my veil was lace, made by blind Belgian nuns. |
threadverb noun |
slotverb noun |
See more examples
Đó chính là ý tưởng của trợ lý 28 tuổi, Nick U'Ren. It was the idea of his 28-year-old assistant, Nick U'Ren. |
Bà ta nghĩ Ka'ren sẽ đoạt được Ngọn Giáo Trắng và sẽ đòi hỏi Evolet. She thinks Ka'Ren will win the White Spear and claim Evolet. |
Những diễn viên mới thể hiện các vai nhân vật cũ được thiết kế lại là Renji Ishibashi vai Tiến sĩ Shinigami và Ren Osugi vai Sứ giả Địa ngục. New actors portraying old redesigned characters include Renji Ishibashi as Doctor Shinigami and Ren Osugi as Ambassador Hell. |
Thời gian qua cho Thụy sĩ ren thay thế trong bí mật người là bạn. Last time to Switzerland lace to substitute in secret the person is you. |
Ông nói thêm rằng Kylo Ren "có lý do để nói dối" trong trường hợp này bởi vì "hắn ta đang cố gắng để Rey để cho quá khứ - Jedi, Sith, Rebellion, Empire, First Order, vv, vv... chết đi", nhưng "lạ lùng thay, đó là một bình luận rất meta về một thương hiệu điện ảnh đang tìm kiếm một tương lai mới, trong khi vẫn còn nợ quá khứ mà nó liên tục tái chế lại." He added that Kylo Ren "has every reason to be lying" in this instance because "he's trying to get Rey to let the past—Jedi, Sith, Rebellion, Empire, First Order, etc., etc., etc.—crumble to dust," but that "in a weird way, it's a kind of meta-commentary on a franchise that is seeking a new future, while still being indebted enough to its past that it continually recycles itself." |
Ka'ren, phóng đi! Ka'Ren, make your throw! |
Bước ren trục vít và đai ốc vít được thiết kế với khả năng mang tải nhất định mà không thể được điều chỉnh động được. The screw thread pitch and drive nut design defines a specific load capacity that cannot be dynamically adjusted. |
Có vẻ như cô đang dàn xếp mấy chuyện rối ren ở đây hen Sounds like you're shaking things up in there. |
Trong lúc các thành viên Prince đang rối ren với điều này, thì điện đột nhiên phụt tắt và các thành viên bị nhấn chìm trong bóng tối. As Prince mulls over this, the lights suddenly turn off and the members are engulfed by darkness. |
9 Và chuyện rằng thầy tư tế dâng của lễ lên thần của Pha Ra Ôn, và luôn cả thần của Sa Gô Ren nữa, theo thể cách của người Ai Cập. 9 And it came to pass that the priest made an offering unto the god of Pharaoh, and also unto the god of Shagreel, even after the manner of the Egyptians. |
Nhân gian đều rối ren, vì không tìm được lối thoát. Mankind is staggering around, searching frantically for a way out. |
Du khách cũng có thể nhìn thấy các loài khác như Peregrine Falcons, Dingoes, Wallabies, Kanguru xám và Màn hình ren. Visitors may also see peregrine falcons, dingoes, wallabies, eastern grey kangaroos and lace monitors. |
Mặc dù Ren tỏ ra không thân thiện nhưng anh đã dạy Ren mở rộng trái tim mình. Even though Ren was quite hostile towards him, he managed to make Ren open his heart. |
- nếu xảy ra các biến chứng hay các triệu chứng trầm trọng sau khi tiêm ngừa như tai biến ngập máu , sốt trên 105° Pha-ren-het ( 40.5° C ) , khó thở hoặc có các dấu hiệu dị ứng khác , sốc hay bất tỉnh , hoặc khóc không nín hơn 3 tiếng đồng hồ - if complications or severe symptoms develop after immunization , including seizures , fever above 105° Fahrenheit ( 40.5° Celsius ) , difficulty breathing or other signs of allergy , shock or collapse , or uncontrolled crying for more than 3 hours |
Nhà tiên tri Giê-rê-mi đã phụng sự trong môi trường như thế—vương quốc Giu-đa trong giai đoạn cuối cùng rối ren. The prophet Jeremiah served in such an environment —the kingdom of Judah during its tumultuous last days. |
Chúng ta hiện đang sống trong những thời kỳ rối ren. We live now in troubled times. |
Việc người hâm mộ tự tạo visual novel là khá phổ biến; có một số game engine miễn phí và công cụ nhằm mục đích giúp họ xây dựng kết cấu cho game, phổ biến nhất là NScripter, KiriKiri và Ren'Py. Fan-created novel games are reasonably popular; there are a number of free game engines and construction kits aimed at making them easy to construct, most notably NScripter, KiriKiri and Ren'Py. |
Cùng với Huang Weilu, Tu Shou'e và Liang Shoupan, Ren được coi là một trong "Bốn bậc trưởng lão của ngành hàng không vũ trụ của Trung Quốc". Together with Liang Shoupan, Huang Weilu and Ren Xinmin, Tu is considered one of the "Four Elders of China's Aerospace". |
John Nolan tin rằng sự tương đồng về địa vị cũng như tên tuổi của cả hai vị nữ hoàng Khentkaus đã được Nyuserre nhấn mạnh để nhằm hợp thức hóa sự cai trị của ông sau khoảng thời gian rối ren do cái chết bất ngờ của Neferefre gây ra. John Nolan believes that the mirroring position and names of both Khentkaus queens was emphasised so that Nyuserre could legimitise his rule after the troubled times surrounding Neferefre's death. |
Q1W1-K Tokai-Ren (East Sea-Trainer) phiên bản huấn luyện với đội bay bốn người, cấu trúc toàn bằng gỗ. Q1W1-K Tokai-Ren (Eastern Sea-Trainer): trainer with capacity for four, all-wood construction. |
Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2014. ^ Renewables 2011 Global Status Report, page 25, Hydropower Lưu trữ April 9, 2012, tại Wayback Machine., REN21, published 2011, accessed 2011-11-7. ^ The World Wind Energy Association (2014). Renewables 2011 Global Status Report, page 25, Hydropower Archived April 9, 2012, at the Wayback Machine, REN21, published 2011, accessed 2011-11-7. |
Ánh nắng chiếu qua vòm cây rậm lá, phủ lên các bộ áo choàng của người nam những chiếc bóng giống như hình vải ren. Through the leafy dome, sunlight cast lacy patterns on the men’s frock coats. |
Các ren của một vít me hoạt động như là một đường dốc liên tục cho phép một lực quay nhỏ được sử dụng trên một khoảng cách dài để dịch chuyển một tải trọng lớn trong một khoảng cách ngắn. The threads of a lead screw act as a continuous ramp that allows a small rotational force to be used over a long distance to accomplish movement of a large load over a short distance. |
Khi ông hỏi vợ về ý nghĩa của các vật này, thì bà đáp: ′′Khi chúng ta kết hôn, mẹ của em bảo em rằng bất cứ khi nào em tức giận với anh hoặc bất cứ khi nào anh nói hoặc làm một điều gì đó mà em không thích, thì em nên đan một cái khăn lót ren nhỏ và rồi nói chuyện với anh về việc đó. ′′ When he asked his wife what this meant, she responded, “When we were married, my mother told me that whenever I was angry with you or whenever you said or did something I didn’t like, I should knit a small doily and then talk things through with you.” |
Làm ren những đám mây cắt đứt ở đằng kia đông: Do lace the severing clouds in yonder east: |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of ren in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.