What does sách cũ in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word sách cũ in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use sách cũ in Vietnamese.

The word sách cũ in Vietnamese means buck‐rabbit, Buck, mouthpiece, book, he-goat. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word sách cũ

buck‐rabbit

Buck

mouthpiece

book

he-goat

See more examples

Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, có thể mời nhận một sách cũ khác.
If people already have these, an older publication may be offered.
Đại lộ Saint-Michel cũng có nhiều cửa hàng sách, cả cho sách cũ lẫn sách mới.
There are a number of book shops for old and new books.
15 phút: “Tận dụng các sách cũ”.
15 min: “Make Good Use of Older Books.”
Arthur nhìn vào cuốn sách cũ của mình và nói, ồ, sai rồi.
And Arthur was looking at this old book, and he said, " Well, that was wrong.
Ông có một cuốn sách cũ về cánh rừng Trăm Mẫu nơi Winnie the Pooh sinh sống.
He owns an old book which features the world of The Hundred Acre Wood, home of Winnie the Pooh.
Ngược lại, kiến thức phong phú về sách cũ của cô thì không ai sánh bằng.
On the other hand, the abundance of her knowledge in antiquarian books is second to none.
Tận dụng các sách cũ
Make Good Use of Older Books
Khi mời bất cứ sách cũ nào 192 trang, bạn có thể thử dùng lời trình bày này:
When featuring any of the older 192-page books, you might try this presentation:
1 Loài người lưu trữ hàng triệu sách cũ trong các thư viện trên khắp đất.
1 Man has stored away millions of old books in libraries in every corner of the earth.
Đối với sách cũ hơn, có thể bạn cần dựa vào số hồ sơ của OCLC hoặc LCCN.
For older books you may need to rely on LCCN or OCLC records.
Cơ bản cách nó hoạt động là bạn bắt đầu với một cuốn sách cũ.
Basically, the way this works is you start with an old book.
" Vũ trụ và Tiễn Sĩ Einstein " -- một quyển sách cũ, bìa mỏng từ một cửa hàng sách cũ ở Seatle.
" The Universe and Dr. Einstein " -- a used paperback from a secondhand bookstore in Seattle.
Em làm việc ở hiệu sách cũ, và em đã thấy một bản sao, em chỉ... nghĩ ông ấy sẽ thích đọc nó.
I work at this antique book store, and I found a copy, and I just... thought he'd get a kick out of reading it.
Tìm một quyển sách cũ bụi bặm dễ hơn nhiều việc lần theo một cô nàng bướng bỉnh không muốn ai tìm thấy mình.
Finding a dusty old book is much easier than tracking a willful girl who doesn't want to be found.
Câu chuyện xoay quanh một cô gái trẻ sở hữu một hiệu sách cũ, giải quyết nhiều bí ẩn liên quan đến những cuốn sách cô bán.
The story revolves around a young woman who owns a used bookshop, who becomes involved in various mysteries concerning the books she sells.
Nếu đã tạo danh sách mới cho doanh nghiệp của bạn tại địa chỉ doanh nghiệp mới, bạn không thể xóa danh sách cũ cho vị trí cũ.
If you created a new listing for your business at your new business address, you may not be able to remove the old listing for your former location.
Nếu hội thánh không có sách cũ, hãy trình diễn cách dùng sách Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất sau khi thảo luận đoạn 5.
If congregation does not have older books, demonstrate use of book Mankind’s Search for God following the discussion of paragraph 5.
Tôi làm một lớp học thư viện giản dị với sách mà tôi đã gom góp lại từ những tiệm sách cũ. mấy tiệm đồ cũ -- bạn biết đấy.
I'd amassed a modest classroom library of books I'd accumulated from secondhand shops, thrift stores, attics -- you know.
Trong những danh sách cũ năm 1998, tác phẩm xếp hạng 22 trong danh sách phim ca nhạc hay nhất và hạng 34 trong danh sách phim lãng mạn hay nhất của Mỹ.
In previous lists, it ranked number 22 on the Institute's list of best musicals and number 34 on its list of the best romantic American films.
Những người mới kết hợp với hội thánh sẽ thích khi có những số tạp chí và sách cũ này để bổ sung vào thư viện cá nhân của họ.
Those who are newly associated with the congregation may appreciate having these older publications for their personal theocratic library.
Trong khi tôi đang quan sát chuyên viên văn khố đang chụp hình các trang sách cũ mốc từ thành phố Pskov, thì các tên họ trở thành như những người thật.
As I watched the archivist photographing pages of moldy old books from the city of Pskov, the names became real people.
Tìm thấy trong tiệm bán sách báo
Found in a Wastepaper Disposal Shop
Đó là một trang sách xé ra từ một cuốn sách rất trong thư viện.
It was a page torn from a very old library book.
Theo Nhân Đại, các cuộc họp thường niên này tạo cơ hội cho các viên chức nhà nước xem xét lại các chính sách cũ và đưa ra các kế hoạch tương lai cho quốc gia.
According to the NPC, its annual meetings provide an opportunity for the officers of state to review past policies and to present future plans to the nation.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of sách cũ in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.